Hàm lượng calo Thịt gà, được chế biến để chiên, thịt, da, nội tạng và cổ, sống. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo213 kCal1684 kCal12.6%5.9%791 g
Protein17.09 g76 g22.5%10.6%445 g
Chất béo15.46 g56 g27.6%13%362 g
Carbohydrates0.09 g219 g243333 g
Nước65.98 g2273 g2.9%1.4%3445 g
Tro0.86 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI253 μg900 μg28.1%13.2%356 g
Retinol0.253 mg~
Vitamin B1, thiamin0.059 mg1.5 mg3.9%1.8%2542 g
Vitamin B2, riboflavin0.171 mg1.8 mg9.5%4.5%1053 g
Vitamin B5 pantothenic1.019 mg5 mg20.4%9.6%491 g
Vitamin B6, pyridoxine0.32 mg2 mg16%7.5%625 g
Vitamin B9, folate26 μg400 μg6.5%3.1%1538 g
Vitamin B12, Cobalamin0.99 μg3 μg33%15.5%303 g
Vitamin C, ascobic2.4 mg90 mg2.7%1.3%3750 g
Vitamin PP, KHÔNG6.427 mg20 mg32.1%15.1%311 g
macronutrients
Kali, K196 mg2500 mg7.8%3.7%1276 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%0.5%10000 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%2.3%2105 g
Natri, Na69 mg1300 mg5.3%2.5%1884 g
Lưu huỳnh, S170.9 mg1000 mg17.1%8%585 g
Phốt pho, P165 mg800 mg20.6%9.7%485 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.37 mg18 mg7.6%3.6%1314 g
Mangan, Mn0.027 mg2 mg1.4%0.7%7407 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%2.8%1667 g
Selen, Se11.6 μg55 μg21.1%9.9%474 g
Kẽm, Zn1.28 mg12 mg10.7%5%938 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.085 g~
valine0.831 g~
Histidin *0.489 g~
Isoleucine0.844 g~
leucine1.245 g~
lysine1.369 g~
methionine0.45 g~
threonine0.709 g~
tryptophan0.189 g~
phenylalanin0.67 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.993 g~
Axit aspartic1.53 g~
glyxin1.136 g~
Axit glutamic2.5 g~
Proline0.853 g~
huyết thanh0.617 g~
tyrosine0.547 g~
cysteine0.23 g~
Sterol
Cholesterol86 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.41 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.02 g~
14:0 Thần bí0.13 g~
16: 0 Palmit3.22 g~
18:0 Sterin0.89 g~
Axit béo không bão hòa đơn6.39 gtối thiểu 16.8 г38%17.8%
16: 1 Palmitoleic0.86 g~
18:1 Olein (omega-9)5.29 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.16 g~
Axit béo không bão hòa đa3.33 gtừ 11.2 để 20.629.7%13.9%
18: 2 Linoleic2.96 g~
18:3 Linolenic0.14 g~
20: 4 Arachidonic0.1 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.01 g~
Axit béo omega-30.19 gtừ 0.9 để 3.721.1%9.9%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.01 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.03 g~
Axit béo omega-63.06 gtừ 4.7 để 16.865.1%30.6%
 

Giá trị năng lượng là 213 kcal.

  • = 1509 g (3214.2 kCal)
Thịt gà, chế biến để chiên, thịt, da, nội tạng và cổ, sống Giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A – 28,1%, vitamin B5 – 20,4%, vitamin B6 – 16%, vitamin B12 – 33%, vitamin PP – 32,1%, phốt pho – 20,6% , selen – 21,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 213 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gà chế biến để chiên, thịt, da, nội tạng và cổ, nguyên liệu, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gà chế biến để chiên, thịt, da, nội tạng, v.v. cổ, nguyên

Bình luận