Hàm lượng calo Juyuba, thô. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo79 kCal1684 kCal4.7%5.9%2132 g
Protein1.2 g76 g1.6%2%6333 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%0.5%28000 g
Carbohydrates20.23 g219 g9.2%11.6%1083 g
Nước77.86 g2273 g3.4%4.3%2919 g
Tro0.51 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2 μg900 μg0.2%0.3%45000 g
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.6%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%2.8%4500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.081 mg2 mg4.1%5.2%2469 g
Vitamin C, ascobic69 mg90 mg76.7%97.1%130 g
Vitamin PP, KHÔNG0.9 mg20 mg4.5%5.7%2222 g
macronutrients
Kali, K250 mg2500 mg10%12.7%1000 g
Canxi, Ca21 mg1000 mg2.1%2.7%4762 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%3.2%4000 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.3%43333 g
Lưu huỳnh, S12 mg1000 mg1.2%1.5%8333 g
Phốt pho, P23 mg800 mg2.9%3.7%3478 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.48 mg18 mg2.7%3.4%3750 g
Mangan, Mn0.084 mg2 mg4.2%5.3%2381 g
Đồng, Cu73 μg1000 μg7.3%9.2%1370 g
Kẽm, Zn0.05 mg12 mg0.4%0.5%24000 g
 

Giá trị năng lượng là 79 kcal.

Táo tàu, sống giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 76,7%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 79 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Yuyuba, thô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Juyuba, thô

Bình luận