Thành phần Kem với trái cây hoặc quả đóng hộp
kem, kem | 75.0 (gam) |
xi-rô compote đóng hộp | 20.0 (gam) |
đường | 5.0 (gam) |
hạnh nhân ngọt ngào | 12.0 (gam) |
Kem sữa hoặc kem chua | 25.0 (gam) |
trái cây đóng hộp | 25.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Kem được đặt trong bình, trang trí bằng trái cây hoặc quả đóng hộp, đổ xi-rô đặc lên trên (thu được bằng cách đun sôi xi-rô trái cây đóng hộp hoặc dâu và đường) và rắc các loại hạt rang cắt nhỏ. Kem đánh bông được giải phóng khỏi lớp vỏ bao quanh trái cây hoặc quả mọng.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 222.9 kCal | 1684 kCal | 13.2% | 5.9% | 755 g |
Protein | 4.5 g | 76 g | 5.9% | 2.6% | 1689 g |
Chất béo | 15.5 g | 56 g | 27.7% | 12.4% | 361 g |
Carbohydrates | 17.5 g | 219 g | 8% | 3.6% | 1251 g |
A-xít hữu cơ | 0.05 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.3 g | 20 g | 1.5% | 0.7% | 6667 g |
Nước | 42.6 g | 2273 g | 1.9% | 0.9% | 5336 g |
Tro | 0.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 80 μg | 900 μg | 8.9% | 4% | 1125 g |
Retinol | 0.08 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 1.5% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 5% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 12.8 mg | 500 mg | 2.6% | 1.2% | 3906 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.2 mg | 5 mg | 4% | 1.8% | 2500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.08 mg | 2 mg | 4% | 1.8% | 2500 g |
Vitamin B9, folate | 8.7 μg | 400 μg | 2.2% | 1% | 4598 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 3% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 0.5 mg | 90 mg | 0.6% | 0.3% | 18000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.03 μg | 10 μg | 0.3% | 0.1% | 33333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 4.1 mg | 15 mg | 27.3% | 12.2% | 366 g |
Vitamin H, Biotin | 1.7 μg | 50 μg | 3.4% | 1.5% | 2941 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.347 mg | 20 mg | 6.7% | 3% | 1485 g |
niacin | 0.6 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 185.8 mg | 2500 mg | 7.4% | 3.3% | 1346 g |
Canxi, Ca | 118.7 mg | 1000 mg | 11.9% | 5.3% | 842 g |
Magie, Mg | 40.9 mg | 400 mg | 10.2% | 4.6% | 978 g |
Natri, Na | 32.4 mg | 1300 mg | 2.5% | 1.1% | 4012 g |
Lưu huỳnh, S | 39.9 mg | 1000 mg | 4% | 1.8% | 2506 g |
Phốt pho, P | 119.7 mg | 800 mg | 15% | 6.7% | 668 g |
Clo, Cl | 43 mg | 2300 mg | 1.9% | 0.9% | 5349 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 1.5% | 3000 g |
Iốt, tôi | 21.9 μg | 150 μg | 14.6% | 6.6% | 685 g |
Coban, Co | 0.7 μg | 10 μg | 7% | 3.1% | 1429 g |
Mangan, Mn | 0.2462 mg | 2 mg | 12.3% | 5.5% | 812 g |
Đồng, Cu | 28.2 μg | 1000 μg | 2.8% | 1.3% | 3546 g |
Molypden, Mo. | 4.2 μg | 70 μg | 6% | 2.7% | 1667 g |
Selen, Se | 0.07 μg | 55 μg | 0.1% | 78571 g | |
Flo, F | 24.7 μg | 4000 μg | 0.6% | 0.3% | 16194 g |
Crôm, Cr | 0.3 μg | 50 μg | 0.6% | 0.3% | 16667 g |
Kẽm, Zn | 0.4616 mg | 12 mg | 3.8% | 1.7% | 2600 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 1.7 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 9.1 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 13.5 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 222,9 kcal.
Kem với trái cây hoặc quả mọng đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin E - 27,3%, canxi - 11,9%, phốt pho - 15%, iốt - 14,6%, mangan - 12,3%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Iốt tham gia vào hoạt động của tuyến giáp, cung cấp sự hình thành của các hormone (thyroxine và triiodothyronine). Nó cần thiết cho sự phát triển và biệt hóa của các tế bào của tất cả các mô của cơ thể con người, hô hấp của ti thể, điều hòa vận chuyển natri và hormone qua màng. Ăn không đủ chất dẫn đến bệnh bướu cổ đặc hữu kèm theo suy giáp và làm chậm quá trình trao đổi chất, hạ huyết áp động mạch, trẻ chậm lớn và kém phát triển trí tuệ.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Kem với trái cây hoặc quả đóng hộp MỖI 100 g
- 183 kCal
- 399 kCal
- 609 kCal
- 346 kCal
- 85 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 222,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Kem với trái cây hoặc quả đóng hộp, công thức, calo, chất dinh dưỡng