Nguyên âm và phụ âm của bảng chữ cái

Trong ấn phẩm này, chúng tôi sẽ xem xét một bức thư là gì và nó là loại gì. Chúng tôi cũng cung cấp một bảng chứa các chữ cái trong bảng chữ cái, được chia thành nguyên âm / phụ âm, cho biết cách phát âm và số sê-ri của chúng.

Nội dung

Định nghĩa một chữ cái

Bức thư là một biểu tượng đồ họa, thường tương ứng với một cụ thể. Đây là những gì chúng tôi nhìn thấy và viết. Bảng chữ cái được tạo thành từ các chữ cái.

Các chữ cái là:

  • viết hoa hoặc viết hoa (A, B, K, C, Y, v.v.) - được sử dụng ở đầu từ đầu tiên của một câu mới;
  • chữ thường (b, z, l, o, p, v.v.) - tất cả các chữ cái khác, có kích thước nhỏ hơn chữ hoa.

Chữ được chia thành hai loại:

  • nguyên âm - bạn có thể kéo chúng bao lâu tùy thích.
  • phụ âm - khi phát âm, chúng không thể kéo được.

Bảng chữ cái của bảng chữ cái

con sốBức thưPhát âmXem
1A a[nhưng]nguyên âm
2BB[thì là ở]phụ âm
3Ở trong[xe]phụ âm
4G g[tuổi tác]phụ âm
5D d[của]phụ âm
6[vâng]nguyên âm
7[bạn]nguyên âm
8F f[je]phụ âm
9Z z[ze]phụ âm
10Và và[và]nguyên âm
11Th"và ngắn"phụ âm
12K đến[ka]phụ âm
13L l[el]phụ âm
14Triệu phút[dược phẩm]phụ âm
15N n[Vi]phụ âm
16ồ ồ[Về]nguyên âm
17N n[Thể dục]phụ âm
18Pp[ờ]phụ âm
19Với[là]phụ âm
20T t[cái đó]phụ âm
21Làm bạn[và]nguyên âm
22F f[hiệu ứng]phụ âm
23X x[Hà]phụ âm
24Ts c[nó]phụ âm
25H h[cái đó]phụ âm
26Ww[sha]phụ âm
27Щщ[muốn]phụ âm
28ъdấu hiệu rắnđăng ký
29[S]nguyên âm
30ьdấu hiệu mềmđăng ký
31ừ ừ[ờ]nguyên âm
32yu yu[rửa sạch]nguyên âm
33tôi là[vâng]nguyên âm

Những thứ kia. có 33 chữ cái trong bảng chữ cái: 10 nguyên âm, 21 phụ âm và 2 dấu hiệu.

Bình luận