Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Con số | Qui định** | % bình thường trong 100 g | % bình thường tính bằng 100 kcal | 100% định mức |
nhiệt lượng | Kcal 26 | Kcal 1684 | 1.5% | 5.8% | 6477 g |
Protein | 3.58 g | 76 g | 4.7% | 18.1% | 2123 g |
Chất béo | 0.33 g | 56 g | 0.6% | 2.3% | 16970 g |
Carbohydrates | 2.24 g | 219 g | 1% | 3.8% | 9777 g |
Chất xơ | 1.8 g | 20 g | 9% | 34.6% | 1111 g |
Nước | 91.1 g | 2273 g | 4% | 15.4% | 2495 g |
Tro | 0.94 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.096 mg | 1.5 mg | 6.4% | 24.6% | 1563 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.463 mg | 1.8 mg | 25.7% | 98.8% | 389 g |
Vitamin B4, cholin | 21.9 mg | 500 mg | 4.4% | 16.9% | 2283 g |
Vitamin B5, Pantothenic | 1.45 mg | 5 mg | 29% | 111.5% | 345 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.042 mg | 2 mg | 2.1% | 8.1% | 4762 g |
Vitamin B9, folate | 20 mcg | 400 mcg | 5% | 19.2% | 2000 |
Vitamin D, canxiferol | 0.2 µg | 10 µg | 2% | 7.7% | 5000 g |
Vitamin D2, ergocalciferol | 0.2 µg | ~ | |||
Vitamin PP, không | 3.987 mg | 20 mg | 19.9% | 76.5% | 502 g |
Betaine | 9.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 396 mg | 2500 mg | 15.8% | 60.8% | 631 g |
Canxi, Ca | 4 mg | 1000 mg | 0.4% | 1.5% | 25000 g |
Magie, Mg | 11 mg | 400 mg | 2.8% | 10.8% | 3636 g |
Natri, Na | 12 mg | 1300 mg | 0.9% | 3.5% | 10833 g |
Lưu huỳnh, S | 35.8 mg | 1000 mg | 3.6% | 13.8% | 2793 g |
Phốt pho, P | 105 mg | 800 mg | 13.1% | 50.4% | 762 g |
Khoáng sản | |||||
Sắt, Fe | 0.25 mg | 18 mg | 1.4% | 5.4% | 7200 g |
Mangan, Mn | 0.047 mg | 2 mg | 2.4% | 9.2% | 4255 g |
Đồng, Cu | 291 µg | 1000 mcg | 29.1% | 111.9% | 344 g |
Selen, Se | 13.9 µg | 55 mcg | 25.3% | 97.3% | 396 g |
Kẽm, Zn | 0.57 mg | 12 mg | 4.8% | 18.5% | 2105 |
Axit amin thiết yếu | |||||
Arginine * | 0.084 g | ~ | |||
Valine | 0.251 g | ~ | |||
Histidine * | 0.061 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.082 g | ~ | |||
Leucin | 0.13 g | ~ | |||
Lysine | 0.116 g | ~ | |||
Methionine | 0.034 g | ~ | |||
Threonine | 0.116 g | ~ | |||
Tryptophan | 0.037 g | ~ | |||
Phenylalanine | 0.092 g | ~ | |||
Axit amin | |||||
alanin | 0.215 g | ~ | |||
Axit aspartic | 0.211 g | ~ | |||
Glycine | 0.099 g | ~ | |||
Axit glutamic | 0.371 g | ~ | |||
Proline | 0.082 g | ~ | |||
serine | 0.102 g | ~ | |||
Tyrosine | 0.047 g | ~ | |||
cysteine | 0.013 g | ~ | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit béo Nasadenie | 0.04 g | tối đa 18.7 g | |||
16: 0 Palmitic | 0.03 g | ~ | |||
18: 0 Stearic | 0.01 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.16 g | từ 11.2-20.6 g | 1.4% | 5.4% | |
18: 2 Linoleic | 0.16 g | ~ | |||
Axit béo omega-6 | 0.16 g | từ 4.7 đến 16.8 g | 3.4% | 13.1% |
Giá trị năng lượng là 26 kcal.
- cốc cắt lát = 108 gram (28.1 kcal)
Nấm trắng xào (xào) giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B2 - 25,7%, vitamin B5 - 29%, vitamin PP - 19,9%, kali - 15,8%, phốt pho - 13,1%, đồng - 29.1%, selen - 25,3%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, góp phần vào tính nhạy cảm của màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng với bóng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm sức khỏe của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
- Vitamin PP tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử và chuyển hóa năng lượng. Ăn không đủ vitamin kèm theo rối loạn tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.
Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.
tags: calo 26 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Nấm trắng xào (xào), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Nấm trắng, xào (xào)