Công thức salad mùa thu. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Salad mùa thu

băp cải trăng 150.0 (gam)
cà rốt 100.0 (gam)
cần tây 50.0 (gam)
tỏi tây 100.0 (gam)
táo 100.0 (gam)
kem 0.5 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt bắp cải và cần tây thành từng dải, bào cà rốt và táo trên một cái máy xay thô, cắt nhỏ tỏi tây, nêm kem chua, trộn đều, cho vào bát salad. Trang trí salad với tỏi tây.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo82.1 kCal1684 kCal4.9%6%2051 g
Protein1.6 g76 g2.1%2.6%4750 g
Chất béo6.1 g56 g10.9%13.3%918 g
Carbohydrates5.6 g219 g2.6%3.2%3911 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%9.7%1250 g
Nước71.4 g2273 g3.1%3.8%3183 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2200 μg900 μg244.4%297.7%41 g
Retinol2.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%3.3%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%4%3000 g
Vitamin B4, cholin24.5 mg500 mg4.9%6%2041 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%2.4%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%6.1%2000 g
Vitamin B9, folate12.4 μg400 μg3.1%3.8%3226 g
Vitamin B12, Cobalamin0.07 μg3 μg2.3%2.8%4286 g
Vitamin C, ascobic21.8 mg90 mg24.2%29.5%413 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.4%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%4.9%2500 g
Vitamin H, Biotin1 μg50 μg2%2.4%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7656 mg20 mg3.8%4.6%2612 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K239.4 mg2500 mg9.6%11.7%1044 g
Canxi, Ca54.3 mg1000 mg5.4%6.6%1842 g
Magie, Mg18.4 mg400 mg4.6%5.6%2174 g
Natri, Na41.4 mg1300 mg3.2%3.9%3140 g
Lưu huỳnh, S10.6 mg1000 mg1.1%1.3%9434 g
Phốt pho, P44.7 mg800 mg5.6%6.8%1790 g
Clo, Cl31.1 mg2300 mg1.4%1.7%7395 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al205.4 μg~
Bohr, B.121.7 μg~
Vanadi, V16.3 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%6.8%1800 g
Iốt, tôi3.2 μg150 μg2.1%2.6%4688 g
Coban, Co1.3 μg10 μg13%15.8%769 g
Liti, Li0.9 μg~
Mangan, Mn0.0807 mg2 mg4%4.9%2478 g
Đồng, Cu53.5 μg1000 μg5.4%6.6%1869 g
Molypden, Mo.7.6 μg70 μg10.9%13.3%921 g
Niken, Ni7.5 μg~
Rubidi, Rb11 μg~
Selen, Se0.06 μg55 μg0.1%0.1%91667 g
Flo, F15.2 μg4000 μg0.4%0.5%26316 g
Crôm, Cr2.4 μg50 μg4.8%5.8%2083 g
Kẽm, Zn0.2316 mg12 mg1.9%2.3%5181 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 82,1 kcal.

Salad mùa thu giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 244,4%, vitamin C - 24,2%, coban - 13%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad mùa thu MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 35 kCal
  • 13 kCal
  • 36 kCal
  • 47 kCal
  • 162 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 82,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Salad mùa thu, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận