Đậu đỏ, chín, đóng hộp, giảm natri

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 81Kcal 16844.8%5.9%2079 g
Protein5.22 g76 g6.9%8.5%1456 g
Chất béo0.36 g56 g0.6%0.7%15556 g
Carbohydrates9.53 g219 g4.4%5.4%2298 g
Chất xơ5.3 g20 g26.5%32.7%377 g
Nước77.96 g2273 g3.4%4.2%2916 g
Tro1.64 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.106 mg1.5 mg7.1%8.8%1415 g
Vitamin B2, riboflavin0.067 mg1.8 mg3.7%4.6%2687 g
Vitamin B4, cholin30.5 mg500 mg6.1%7.5%1639 g
Vitamin B5, Pantothenic0.13 mg5 mg2.6%3.2%3846 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%4.9%2500 g
Vitamin B9, folate26 µg400 mcg6.5%8%1538 g
Vitamin C, ascobic0.8 mg90 mg0.9%1.1%11250 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.1%75000 g
Phạm vi Tocopherol0.69 mg~
Đồng bằng Tocopherol0.02 mg~
Vitamin K, phylloquinon4.1 µg120 mcg3.4%4.2%2927 g
Vitamin PP, không0.494 mg20 mg2.5%3.1%4049 g
Betaine0.1 mg~
macronutrients
Kali, K260 mg2500 mg10.4%12.8%962 g
Canxi, Ca29 mg1000 mg2.9%3.6%3448 g
Magie, Mg30 mg400 mg7.5%9.3%1333 g
Natri, Na117 mg1300 mg9%11.1%1111 g
Lưu huỳnh, S52.2 mg1000 mg5.2%6.4%1916
Phốt pho, P106 mg800 mg13.3%16.4%755 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.25 mg18 mg6.9%8.5%1440 g
Mangan, Mn0.291 mg2 mg14.6%18%687 g
Đồng, Cu147 µg1000 mcg14.7%18.1%680 g
Selen, Se1.1 µg55 mcg2%2.5%5000 g
Kẽm, Zn0.62 mg12 mg5.2%6.4%1935
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin8.9 g~
Mono và disaccharides (đường)1.85 gtối đa 100 g
Sucrose1.85 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.295 g~
Valine0.31 g~
Histidine *0.148 g~
Isoleucine0.254 g~
Leucin0.456 g~
Lysine0.376 g~
Methionine0.07 g~
Threonine0.197 g~
Tryptophan0.064 g~
Phenylalanine0.317 g~
Axit amin
alanin0.244 g~
Axit aspartic0.673 g~
Glycine0.218 g~
Axit glutamic0.863 g~
Proline0.307 g~
serine0.337 g~
Tyrosine0.127 g~
cysteine0.05 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.125 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.005 g~
16: 0 Palmitic0.082 g~
18: 0 Stearic0.038 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.147 gtối thiểu 16.8 g0.9%1.1%
16: 1 Palmitoleic0.008 g~
18: 1 Oleic (omega-9)0.012 g~
18: 1 CIS0.127 g~
Axit béo không bão hòa đa0.174 gtừ 11.2-20.6 g1.6%2%
18: 2 Linoleic0.083 g~
18: 3 Linolenic0.051 g~
18: 3 omega-3, alpha-linolenic0.04 g~
Axit béo omega-30.04 gtừ 0.9 đến 3.7 g4.4%5.4%
Axit béo omega-60.083 gtừ 4.7 đến 16.8 g1.8%2.2%

Giá trị năng lượng là 81 kcal.

Đậu, thận, đỏ, chín, đóng hộp, ít natri giàu vitamin và khoáng chất như phốt pho và 13.3%, mangan - 14,6%, đồng - 14,7%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

tags: calo 81 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu thận đỏ, chín, đóng hộp, natri thấp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Đậu, thận, đỏ, chín, đóng hộp, ít natri

Bình luận