Bánh mì calo, với nho khô, không được bổ sung. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo274 kCal1684 kCal16.3%5.9%615 g
Protein7.9 g76 g10.4%3.8%962 g
Chất béo4.4 g56 g7.9%2.9%1273 g
Carbohydrates48 g219 g21.9%8%456 g
Chất xơ bổ sung4.3 g20 g21.5%7.8%465 g
Nước33.6 g2273 g1.5%0.5%6765 g
Tro1.8 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.177 mg1.5 mg11.8%4.3%847 g
Vitamin B2, riboflavin0.173 mg1.8 mg9.6%3.5%1040 g
Vitamin B5 pantothenic0.387 mg5 mg7.7%2.8%1292 g
Vitamin B6, pyridoxine0.069 mg2 mg3.5%1.3%2899 g
Vitamin B9, folate34 μg400 μg8.5%3.1%1176 g
Vitamin C, ascobic0.1 mg90 mg0.1%90000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.495 mg20 mg7.5%2.7%1338 g
macronutrients
Kali, K227 mg2500 mg9.1%3.3%1101 g
Canxi, Ca66 mg1000 mg6.6%2.4%1515 g
Magie, Mg26 mg400 mg6.5%2.4%1538 g
Natri, Na390 mg1300 mg30%10.9%333 g
Lưu huỳnh, S79 mg1000 mg7.9%2.9%1266 g
Phốt pho, P109 mg800 mg13.6%5%734 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.83 mg18 mg10.2%3.7%984 g
Mangan, Mn0.501 mg2 mg25.1%9.2%399 g
Đồng, Cu198 μg1000 μg19.8%7.2%505 g
Kẽm, Zn0.72 mg12 mg6%2.2%1667 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.362 g~
valine0.329 g~
Histidin *0.167 g~
Isoleucine0.287 g~
leucine0.516 g~
lysine0.2 g~
methionine0.128 g~
threonine0.222 g~
tryptophan0.083 g~
phenylalanin0.361 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.267 g~
Axit aspartic0.351 g~
glyxin0.269 g~
Axit glutamic2.355 g~
Proline0.828 g~
huyết thanh0.357 g~
tyrosine0.204 g~
cysteine0.152 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.081 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.02 g~
16: 0 Palmit0.584 g~
18:0 Sterin0.476 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.294 gtối thiểu 16.8 г13.7%5%
16: 1 Palmitoleic0.006 g~
18:1 Olein (omega-9)2.288 g~
Axit béo không bão hòa đa0.679 gtừ 11.2 để 20.66.1%2.2%
18: 2 Linoleic0.641 g~
18:3 Linolenic0.038 g~
Axit béo omega-30.038 gtừ 0.9 để 3.74.2%1.5%
Axit béo omega-60.641 gtừ 4.7 để 16.813.6%5%
 

Giá trị năng lượng là 274 kcal.

  • oz = 28.35 g (77.7 kCal)
  • lát = 26 g (71.2 kCal)
  • lát, mỏng = 23 g (63 kCal)
  • lát, lớn = 32 g (87.7 kCal)
Bánh mì, với nho khô, không được bổ sung giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 11,8%, phốt pho - 13,6%, mangan - 25,1%, đồng - 19,8%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 274 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Bánh mì, với nho khô, không được bổ sung, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích

Bình luận