Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 18 kCal | 1684 kCal | 1.1% | 6.1% | 9356 g |
Carbohydrates | 0.04 g | 219 g | 547500 g | ||
Nước | 94.78 g | 2273 g | 4.2% | 23.3% | 2398 g |
Tro | 0.02 g | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 2 mg | 2500 mg | 0.1% | 0.6% | 125000 g |
Canxi, Ca | 6 mg | 1000 mg | 0.6% | 3.3% | 16667 g |
Magie, Mg | 1 mg | 400 mg | 0.3% | 1.7% | 40000 g |
Natri, Na | 2 mg | 1300 mg | 0.2% | 1.1% | 65000 g |
Phốt pho, P | 4 mg | 800 mg | 0.5% | 2.8% | 20000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.03 mg | 18 mg | 0.2% | 1.1% | 60000 g |
Mangan, Mn | 0.055 mg | 2 mg | 2.8% | 15.6% | 3636 g |
Đồng, Cu | 6 μg | 1000 μg | 0.6% | 3.3% | 16667 g |
Selen, Se | 0.5 μg | 55 μg | 0.9% | 5% | 11000 g |
Kẽm, Zn | 0.01 mg | 12 mg | 0.1% | 0.6% | 120000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.04 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 18 kcal.
- cốc = 238 g (42.8 kCal)
- tbsp = 14.9 g (2.7 kCal)
- tsp = 5 g (0.9 kCal)
tags: hàm lượng calo 18 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của giấm rượu là gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của giấm rượu