Hàm lượng calo Củ cải đường, đóng hộp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo30 kCal1684 kCal1.8%6%5613 g
Protein0.73 g76 g1%3.3%10411 g
Chất béo0.09 g56 g0.2%0.7%62222 g
Carbohydrates5.94 g219 g2.7%9%3687 g
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%20%1667 g
Nước91.3 g2273 g4%13.3%2490 g
Tro0.74 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.3%90000 g
beta Caroten0.014 mg5 mg0.3%1%35714 g
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%2.3%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.038 mg1.8 mg2.1%7%4737 g
Vitamin B4, cholin7.2 mg500 mg1.4%4.7%6944 g
Vitamin B5 pantothenic0.15 mg5 mg3%10%3333 g
Vitamin B6, pyridoxine0.055 mg2 mg2.8%9.3%3636 g
Vitamin B9, folate29 μg400 μg7.3%24.3%1379 g
Vitamin C, ascobic2.8 mg90 mg3.1%10.3%3214 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.7%50000 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.7%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.151 mg20 mg0.8%2.7%13245 g
Betaine228.1 mg~
macronutrients
Kali, K159 mg2500 mg6.4%21.3%1572 g
Canxi, Ca18 mg1000 mg1.8%6%5556 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%15%2222 g
Natri, Na143 mg1300 mg11%36.7%909 g
Lưu huỳnh, S7.3 mg1000 mg0.7%2.3%13699 g
Phốt pho, P15 mg800 mg1.9%6.3%5333 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.73 mg18 mg4.1%13.7%2466 g
Mangan, Mn0.411 mg2 mg20.6%68.7%487 g
Đồng, Cu43 μg1000 μg4.3%14.3%2326 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.7%55000 g
Flo, F26.3 μg4000 μg0.7%2.3%15209 g
Kẽm, Zn0.34 mg12 mg2.8%9.3%3529 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)6.53 gtối đa 100 г
galactose0.8 g~
Glucose (dextrose)0.28 g~
sucrose5.25 g~
fructose0.2 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.021 g~
valine0.028 g~
Histidin *0.011 g~
Isoleucine0.024 g~
leucine0.034 g~
lysine0.029 g~
methionine0.009 g~
threonine0.023 g~
tryptophan0.01 g~
phenylalanin0.023 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.03 g~
Axit aspartic0.058 g~
glyxin0.015 g~
Axit glutamic0.213 g~
Proline0.02 g~
huyết thanh0.029 g~
tyrosine0.019 g~
cysteine0.01 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.011 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.011 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.013 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.3%
18:1 Olein (omega-9)0.013 g~
Axit béo không bão hòa đa0.025 gtừ 11.2 để 20.60.2%0.7%
18: 2 Linoleic0.023 g~
18:3 Linolenic0.002 g~
Axit béo omega-30.002 gtừ 0.9 để 3.70.2%0.7%
Axit béo omega-60.023 gtừ 4.7 để 16.80.5%1.7%
 

Giá trị năng lượng là 30 kcal.

  • cốc = 246 g (73.8 kCal)
Củ cải đường, đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 20,6%
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 30 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của củ cải đường là gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của củ cải đường đóng hộp

Bình luận