Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 50 kCal | 1684 kCal | 3% | 6% | 3368 g |
Protein | 1.1 g | 76 g | 1.4% | 2.8% | 6909 g |
Chất béo | 0.26 g | 56 g | 0.5% | 1% | 21538 g |
Carbohydrates | 6.89 g | 219 g | 3.1% | 6.2% | 3179 g |
Chất xơ bổ sung | 5.3 g | 20 g | 26.5% | 53% | 377 g |
Nước | 85.9 g | 2273 g | 3.8% | 7.6% | 2646 g |
Tro | 0.54 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 3 μg | 900 μg | 0.3% | 0.6% | 30000 g |
beta Caroten | 0.04 mg | 5 mg | 0.8% | 1.6% | 12500 g |
Lutein + Zeaxanthin | 118 μg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.053 mg | 1.5 mg | 3.5% | 7% | 2830 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.037 mg | 1.8 mg | 2.1% | 4.2% | 4865 g |
Vitamin B4, cholin | 10.2 mg | 500 mg | 2% | 4% | 4902 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.25 mg | 5 mg | 5% | 10% | 2000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.056 mg | 2 mg | 2.8% | 5.6% | 3571 g |
Vitamin B9, folate | 63 μg | 400 μg | 15.8% | 31.6% | 635 g |
Vitamin C, ascobic | 3.1 mg | 90 mg | 3.4% | 6.8% | 2903 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.87 mg | 15 mg | 5.8% | 11.6% | 1724 g |
Vitamin K, phylloquinon | 7.8 μg | 120 μg | 6.5% | 13% | 1538 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.767 mg | 20 mg | 3.8% | 7.6% | 2608 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 139 mg | 2500 mg | 5.6% | 11.2% | 1799 g |
Canxi, Ca | 27 mg | 1000 mg | 2.7% | 5.4% | 3704 g |
Magie, Mg | 16 mg | 400 mg | 4% | 8% | 2500 g |
Natri, Na | 1 mg | 1300 mg | 0.1% | 0.2% | 130000 g |
Lưu huỳnh, S | 11 mg | 1000 mg | 1.1% | 2.2% | 9091 g |
Phốt pho, P | 27 mg | 800 mg | 3.4% | 6.8% | 2963 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.85 mg | 18 mg | 4.7% | 9.4% | 2118 g |
Mangan, Mn | 0.547 mg | 2 mg | 27.4% | 54.8% | 366 g |
Đồng, Cu | 80 μg | 1000 μg | 8% | 16% | 1250 g |
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.8% | 27500 g |
Kẽm, Zn | 0.22 mg | 12 mg | 1.8% | 3.6% | 5455 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 6.89 g | tối đa 100 г | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.009 g | tối đa 18.7 г | |||
16: 0 Palmit | 0.006 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.001 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.025 g | tối thiểu 16.8 г | 0.1% | 0.2% | |
18:1 Olein (omega-9) | 0.023 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.002 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.148 g | từ 11.2 để 20.6 | 1.3% | 2.6% | |
18: 2 Linoleic | 0.098 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.05 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.05 g | từ 0.9 để 3.7 | 5.6% | 11.2% | |
Axit béo omega-6 | 0.098 g | từ 4.7 để 16.8 | 2.1% | 4.2% |
Giá trị năng lượng là 50 kcal.
- cốc, chưa xay = 132 g (66 kcal)
- gói (10 oz) = 284 g (142 kCal)
Boysenberry, frozen, unsweetened giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 15,8%, mangan - 27,4%
- Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: calorie content 50 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, what are the benefits of Boysen berry, frozen, unsweetened, calories, nutrients, useful properties Boysen berry, frozen, unsweetened