Hàm lượng calo Thịt gà, da với chân gà, nướng. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo462 kCal1684 kCal27.4%5.9%365 g
Protein16.57 g76 g21.8%4.7%459 g
Chất béo43.99 g56 g78.6%17%127 g
Nước39.45 g2273 g1.7%0.4%5762 g
Tro0.72 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI54 μg900 μg6%1.3%1667 g
Retinol0.054 mg~
Beta Cryptoxanthin1 μg~
Lutein + Zeaxanthin91 μg~
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%0.8%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.062 mg1.8 mg3.4%0.7%2903 g
Vitamin B4, cholin48.9 mg500 mg9.8%2.1%1022 g
Vitamin B5 pantothenic0.9 mg5 mg18%3.9%556 g
Vitamin B6, pyridoxine0.197 mg2 mg9.9%2.1%1015 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%0.2%13333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.5 μg3 μg16.7%3.6%600 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.4%5000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.2 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.23 mg15 mg1.5%0.3%6522 g
Phạm vi Tocopherol0.13 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.5 μg120 μg0.4%0.1%24000 g
Vitamin PP, KHÔNG3.917 mg20 mg19.6%4.2%511 g
Betaine14.4 mg~
macronutrients
Kali, K181 mg2500 mg7.2%1.6%1381 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%0.2%10000 g
Magie, Mg16 mg400 mg4%0.9%2500 g
Natri, Na85 mg1300 mg6.5%1.4%1529 g
Lưu huỳnh, S165.7 mg1000 mg16.6%3.6%604 g
Phốt pho, P151 mg800 mg18.9%4.1%530 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%1.1%2000 g
Mangan, Mn0.02 mg2 mg1%0.2%10000 g
Đồng, Cu45 μg1000 μg4.5%1%2222 g
Selen, Se17.4 μg55 μg31.6%6.8%316 g
Kẽm, Zn0.86 mg12 mg7.2%1.6%1395 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.18 g~
valine0.59 g~
Histidin *0.34 g~
Isoleucine0.469 g~
leucine0.913 g~
lysine0.947 g~
methionine0.28 g~
threonine0.525 g~
tryptophan0.082 g~
phenylalanin0.504 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.137 g~
Axit aspartic1.236 g~
glyxin2.132 g~
Axit glutamic1.964 g~
Proline1.262 g~
huyết thanh0.603 g~
tyrosine0.392 g~
cysteine0.138 g~
Sterol
Cholesterol132 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.246 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.165 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa12.146 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.001 g~
6-0 nylon0.001 g~
8: 0 Caprylic0.004 g~
10: 0 Ma Kết0.007 g~
12:0 Lauric0.023 g~
14:0 Thần bí0.257 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.031 g~
16: 0 Palmit9.564 g~
17-0 bơ thực vật0.05 g~
18:0 Sterin2.151 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.029 g~
22: 00.024 g~
24: 0 Lignoceric0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn19.185 gtối thiểu 16.8 г114.2%24.7%
14: 1 Huyền bí0.094 g~
16: 1 Palmitoleic2.817 g~
16: 1 cis2.797 g~
Chuyển đổi 16: 10.02 g~
17: 1 Heptadecen0.04 g~
18:1 Olein (omega-9)15.975 g~
18: 1 cis15.83 g~
Chuyển đổi 18: 10.144 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.253 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.005 g~
22: 1 cis0.005 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa8.787 gtừ 11.2 để 20.678.5%17%
18: 2 Linoleic8.065 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.081 g~
18:2 Omega-6, cis, cis7.927 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.056 g~
18:3 Linolenic0.385 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.385 g~
18:4 Syoride Omega-30.009 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.048 g~
20: 3 Eicosatrien0.071 g~
20:3 Omega-60.068 g~
20: 4 Arachidonic0.143 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.008 g~
Axit béo omega-30.424 gtừ 0.9 để 3.747.1%10.2%
22:4 Docosatetraene, Omega-60.032 g~
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.015 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.007 g~
Axit béo omega-68.218 gtừ 4.7 để 16.8100%21.6%
 

Giá trị năng lượng là 462 kcal.

Gà bỏ da chân nướng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 18%, vitamin B12 - 16,7%, vitamin PP - 19,6%, phốt pho - 18,9%, selen - 31,6%
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 462 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho gà, da từ chân, nướng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của gà, da từ chân, nướng

Bình luận