Hàm lượng calo Hành lá từ hạt (bao gồm cả lá xanh và củ non). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo32 kCal1684 kCal1.9%5.9%5263 g
Protein1.83 g76 g2.4%7.5%4153 g
Chất béo0.19 g56 g0.3%0.9%29474 g
Carbohydrates4.74 g219 g2.2%6.9%4620 g
Chất xơ bổ sung2.6 g20 g13%40.6%769 g
Nước89.83 g2273 g4%12.5%2530 g
Tro0.81 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%17.5%1800 g
beta Caroten0.598 mg5 mg12%37.5%836 g
Lutein + Zeaxanthin1137 μg~
Vitamin B1, thiamin0.055 mg1.5 mg3.7%11.6%2727 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%13.8%2250 g
Vitamin B4, cholin5.7 mg500 mg1.1%3.4%8772 g
Vitamin B5 pantothenic0.075 mg5 mg1.5%4.7%6667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.061 mg2 mg3.1%9.7%3279 g
Vitamin B9, folate64 μg400 μg16%50%625 g
Vitamin C, ascobic18.8 mg90 mg20.9%65.3%479 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.55 mg15 mg3.7%11.6%2727 g
Vitamin K, phylloquinon207 μg120 μg172.5%539.1%58 g
Vitamin PP, KHÔNG0.525 mg20 mg2.6%8.1%3810 g
macronutrients
Kali, K276 mg2500 mg11%34.4%906 g
Canxi, Ca72 mg1000 mg7.2%22.5%1389 g
Magie, Mg20 mg400 mg5%15.6%2000 g
Natri, Na16 mg1300 mg1.2%3.8%8125 g
Lưu huỳnh, S18.3 mg1000 mg1.8%5.6%5464 g
Phốt pho, P37 mg800 mg4.6%14.4%2162 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.48 mg18 mg8.2%25.6%1216 g
Mangan, Mn0.16 mg2 mg8%25%1250 g
Đồng, Cu83 μg1000 μg8.3%25.9%1205 g
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%3.4%9167 g
Kẽm, Zn0.39 mg12 mg3.3%10.3%3077 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.33 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.132 g~
valine0.081 g~
Histidin *0.032 g~
Isoleucine0.077 g~
leucine0.109 g~
lysine0.091 g~
methionine0.02 g~
threonine0.072 g~
tryptophan0.02 g~
phenylalanin0.059 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.082 g~
Axit aspartic0.169 g~
glyxin0.091 g~
Axit glutamic0.378 g~
Proline0.121 g~
huyết thanh0.082 g~
tyrosine0.053 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.032 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.028 g~
18:0 Sterin0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.027 gtối thiểu 16.8 г0.2%0.6%
18:1 Olein (omega-9)0.027 g~
Axit béo không bão hòa đa0.074 gtừ 11.2 để 20.60.7%2.2%
18: 2 Linoleic0.07 g~
18:3 Linolenic0.004 g~
Axit béo omega-30.004 gtừ 0.9 để 3.70.4%1.3%
Axit béo omega-60.07 gtừ 4.7 để 16.81.5%4.7%
 

Giá trị năng lượng là 32 kcal.

  • lớn = 25 gr (8 kcal)
  • cốc, cắt nhỏ = 100 g (32 kCal)
  • muỗng canh băm nhỏ = 6 g (1.9 kCal)
  • trung bình (dài 4-1 / 8 ″) = 15 g (4.8 kCal)
  • nhỏ (dài 3 inch) = 5 g (1.6 kCal)
Green onions from seeds (including greens and young bulbs) giàu vitamin và khoáng chất như: beta-caroten - 12%, vitamin B9 - 16%, vitamin C - 20,9%, vitamin K - 172,5%, kali - 11%
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: calorie content 32 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, what is useful Green onion from seeds (including greens and young bulbs), calories, nutrients, useful properties Green onions from seeds (including greens and young bulbs)

Bình luận