Hàm lượng calo Hành lá (lông). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo20 kCal1684 kCal1.2%6%8420 g
Protein1.3 g76 g1.7%8.5%5846 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%1%56000 g
Carbohydrates3.2 g219 g1.5%7.5%6844 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%30%1667 g
Nước93 g2273 g4.1%20.5%2444 g
Tro1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI333 μg900 μg37%185%270 g
beta Caroten2 mg5 mg40%200%250 g
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%6.5%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%28%1800 g
Vitamin B4, cholin4.6 mg500 mg0.9%4.5%10870 g
Vitamin B5 pantothenic0.13 mg5 mg2.6%13%3846 g
Vitamin B6, pyridoxine0.15 mg2 mg7.5%37.5%1333 g
Vitamin B9, folate18 μg400 μg4.5%22.5%2222 g
Vitamin C, ascobic30 mg90 mg33.3%166.5%300 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1 mg15 mg6.7%33.5%1500 g
Vitamin H, Biotin0.9 μg50 μg1.8%9%5556 g
Vitamin K, phylloquinon166.9 μg120 μg139.1%695.5%72 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5 mg20 mg2.5%12.5%4000 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K259 mg2500 mg10.4%52%965 g
Canxi, Ca100 mg1000 mg10%50%1000 g
Silicon, Có5 mg30 mg16.7%83.5%600 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%22.5%2222 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%4%13000 g
Lưu huỳnh, S24 mg1000 mg2.4%12%4167 g
Phốt pho, P26 mg800 mg3.3%16.5%3077 g
Clo, Cl58 mg2300 mg2.5%12.5%3966 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al455 μg~
Bohr, B.220 μg~
Vanadi, V11.2 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%28%1800 g
Iốt, tôi1.5 μg150 μg1%5%10000 g
Coban, Co7 μg10 μg70%350%143 g
Liti, Li6 μg~
Mangan, Mn0.2 mg2 mg10%50%1000 g
Đồng, Cu92 μg1000 μg9.2%46%1087 g
Molypden, Mo.20 μg70 μg28.6%143%350 g
Niken, Ni2.3 μg~
Rubidi, Rb453 μg~
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%4.5%11000 g
Stronti, Sr.25 μg~
Flo, F70 μg4000 μg1.8%9%5714 g
Crôm, Cr4 μg50 μg8%40%1250 g
Kẽm, Zn0.3 mg12 mg2.5%12.5%4000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.1 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.087 gtối đa 18.7 г
Axit béo không bão hòa đa
Axit béo omega-30.021 gtừ 0.9 để 3.72.3%11.5%
Axit béo omega-60.043 gtừ 4.7 để 16.80.9%4.5%
 

Giá trị năng lượng là 20 kcal.

Hành lá (lông) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 37%, beta-caroten - 40%, vitamin C - 33,3%, vitamin K - 139,1%, silic - 16,7%, coban - 70%, molypden - 28,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
CÔNG DỤNG VỚI SẢN PHẨM Hành lá (lông)
tags: hàm lượng calo 20 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Hành lá (lông), calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Hành lá (lông)

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận