Hàm lượng calo Thịt gà nướng, bỏ da. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo378 kCal1684 kCal22.4%5.9%446 g
Protein15.19 g76 g20%5.3%500 g
Chất béo35.15 g56 g62.8%16.6%159 g
Carbohydrates0.7 g219 g0.3%0.1%31286 g
Nước47.81 g2273 g2.1%0.6%4754 g
Tro1.52 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI51 μg900 μg5.7%1.5%1765 g
Retinol0.051 mg~
Vitamin B1, thiamin0.054 mg1.5 mg3.6%1%2778 g
Vitamin B2, riboflavin0.199 mg1.8 mg11.1%2.9%905 g
Vitamin B4, cholin39.3 mg500 mg7.9%2.1%1272 g
Vitamin B5 pantothenic0.857 mg5 mg17.1%4.5%583 g
Vitamin B6, pyridoxine0.259 mg2 mg13%3.4%772 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%0.6%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.55 μg3 μg18.3%4.8%545 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.33 mg15 mg2.2%0.6%4545 g
Vitamin PP, KHÔNG7.082 mg20 mg35.4%9.4%282 g
macronutrients
Kali, K223 mg2500 mg8.9%2.4%1121 g
Canxi, Ca34 mg1000 mg3.4%0.9%2941 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%1.5%1818 g
Natri, Na335 mg1300 mg25.8%6.8%388 g
Lưu huỳnh, S151.9 mg1000 mg15.2%4%658 g
Phốt pho, P230 mg800 mg28.8%7.6%348 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.86 mg18 mg4.8%1.3%2093 g
Mangan, Mn0.027 mg2 mg1.4%0.4%7407 g
Đồng, Cu43 μg1000 μg4.3%1.1%2326 g
Selen, Se16.6 μg55 μg30.2%8%331 g
Kẽm, Zn0.76 mg12 mg6.3%1.7%1579 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.7 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.25 g~
sucrose0.22 g~
fructose0.23 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.67 g~
valine0.401 g~
Histidin *0.422 g~
Isoleucine0.338 g~
leucine0.681 g~
lysine0.713 g~
methionine0.348 g~
threonine0.273 g~
tryptophan0.07 g~
phenylalanin0.244 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.768 g~
Axit aspartic0.848 g~
glyxin1.313 g~
Axit glutamic1.367 g~
Proline1.037 g~
huyết thanh0.418 g~
tyrosine0.225 g~
cysteine0.117 g~
Sterol
Cholesterol120 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.438 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.328 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa9.333 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.188 g~
16: 0 Palmit7.477 g~
17-0 bơ thực vật0.026 g~
18:0 Sterin1.643 g~
Axit béo không bão hòa đơn14.464 gtối thiểu 16.8 г86.1%22.8%
14: 1 Huyền bí0.071 g~
16: 1 Palmitoleic2.284 g~
18:1 Olein (omega-9)12.026 g~
18: 1 cis11.698 g~
Chuyển đổi 18: 10.328 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.083 g~
Axit béo không bão hòa đa4.018 gtừ 11.2 để 20.635.9%9.5%
18: 2 Linoleic3.739 g~
18:2 Omega-6, cis, cis3.629 g~
18: 2 xuất thần, xuất thần0.11 g~
18:3 Linolenic0.183 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.146 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.037 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.06 g~
20: 4 Arachidonic0.035 g~
Axit béo omega-30.146 gtừ 0.9 để 3.716.2%4.3%
Axit béo omega-63.761 gtừ 4.7 để 16.880%21.2%
 

Giá trị năng lượng là 378 kcal.

Gà nướng da giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin B5 - 17,1%, vitamin B6 - 13%, vitamin B12 - 18,3%, vitamin PP - 35,4%, phốt pho - 28,8%, selen - 30,2%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 378 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của gà nướng, da, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của gà nướng, da

Bình luận