Hàm lượng calo Gà nướng, cánh bỏ da. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo257 kCal1684 kCal15.3%6%655 g
Protein23.42 g76 g30.8%12%325 g
Chất béo18.04 g56 g32.2%12.5%310 g
Carbohydrates0.6 g219 g0.3%0.1%36500 g
Nước57.23 g2273 g2.5%1%3972 g
Tro1.18 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI26 μg900 μg2.9%1.1%3462 g
Retinol0.026 mg~
Vitamin B1, thiamin0.078 mg1.5 mg5.2%2%1923 g
Vitamin B2, riboflavin0.161 mg1.8 mg8.9%3.5%1118 g
Vitamin B4, cholin58.2 mg500 mg11.6%4.5%859 g
Vitamin B5 pantothenic0.321 mg5 mg6.4%2.5%1558 g
Vitamin B6, pyridoxine0.212 mg2 mg10.6%4.1%943 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%0.8%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.45 μg3 μg15%5.8%667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.12 mg15 mg0.8%0.3%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG7.454 mg20 mg37.3%14.5%268 g
macronutrients
Kali, K285 mg2500 mg11.4%4.4%877 g
Canxi, Ca33 mg1000 mg3.3%1.3%3030 g
Magie, Mg23 mg400 mg5.8%2.3%1739 g
Natri, Na579 mg1300 mg44.5%17.3%225 g
Lưu huỳnh, S234.2 mg1000 mg23.4%9.1%427 g
Phốt pho, P251 mg800 mg31.4%12.2%319 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.93 mg18 mg5.2%2%1935 g
Mangan, Mn0.01 mg2 mg0.5%0.2%20000 g
Đồng, Cu57 μg1000 μg5.7%2.2%1754 g
Selen, Se38.2 μg55 μg69.5%27%144 g
Kẽm, Zn1.57 mg12 mg13.1%5.1%764 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.6 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.21 g~
sucrose0.22 g~
fructose0.16 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *1.307 g~
valine1.046 g~
Histidin *0.625 g~
Isoleucine0.92 g~
leucine1.593 g~
lysine1.656 g~
methionine0.636 g~
threonine0.563 g~
tryptophan0.205 g~
phenylalanin0.757 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.242 g~
Axit aspartic1.899 g~
glyxin1.369 g~
Axit glutamic3.002 g~
Proline1.47 g~
huyết thanh0.586 g~
tyrosine0.603 g~
cysteine0.217 g~
Sterol
Cholesterol129 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.164 gtối đa 1.9 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.627 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.094 g~
16: 0 Palmit3.7 g~
17-0 bơ thực vật0.01 g~
18:0 Sterin0.823 g~
Axit béo không bão hòa đơn7.332 gtối thiểu 16.8 г43.6%17%
14: 1 Huyền bí0.027 g~
16: 1 Palmitoleic1.164 g~
18:1 Olein (omega-9)6.098 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.043 g~
Axit béo không bão hòa đa2.177 gtừ 11.2 để 20.619.4%7.5%
18: 2 Linoleic2.02 g~
18:3 Linolenic0.106 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.023 g~
20: 4 Arachidonic0.028 g~
Axit béo omega-30.106 gtừ 0.9 để 3.711.8%4.6%
Axit béo omega-62.071 gtừ 4.7 để 16.844.1%17.2%
 

Giá trị năng lượng là 257 kcal.

Gà nướng, cánh da giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 11,6%, vitamin B12 - 15%, vitamin PP - 37,3%, kali - 11,4%, phốt pho - 31,4%, selen - 69,5%, kẽm - 13,1%
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 257 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của gà nướng, cánh có da, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của gà nướng, cánh có da

Bình luận