Hàm lượng calo Lá mù tạt, đông lạnh, chưa nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo20 kCal1684 kCal1.2%6%8420 g
Protein2.49 g76 g3.3%16.5%3052 g
Chất béo0.27 g56 g0.5%2.5%20741 g
Carbohydrates0.11 g219 g0.1%0.5%199091 g
Chất xơ bổ sung3.3 g20 g16.5%82.5%606 g
Nước93.21 g2273 g4.1%20.5%2439 g
Tro0.63 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI258 μg900 μg28.7%143.5%349 g
Vitamin B1, thiamin0.048 mg1.5 mg3.2%16%3125 g
Vitamin B2, riboflavin0.061 mg1.8 mg3.4%17%2951 g
Vitamin B5 pantothenic0.019 mg5 mg0.4%2%26316 g
Vitamin B6, pyridoxine0.131 mg2 mg6.6%33%1527 g
Vitamin B9, folate138 μg400 μg34.5%172.5%290 g
Vitamin C, ascobic25.3 mg90 mg28.1%140.5%356 g
Vitamin PP, KHÔNG0.314 mg20 mg1.6%8%6369 g
macronutrients
Kali, K170 mg2500 mg6.8%34%1471 g
Canxi, Ca116 mg1000 mg11.6%58%862 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%19%2667 g
Natri, Na29 mg1300 mg2.2%11%4483 g
Lưu huỳnh, S24.9 mg1000 mg2.5%12.5%4016 g
Phốt pho, P30 mg800 mg3.8%19%2667 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.29 mg18 mg7.2%36%1395 g
Mangan, Mn0.339 mg2 mg17%85%590 g
Đồng, Cu67 μg1000 μg6.7%33.5%1493 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%6.5%7857 g
Kẽm, Zn0.23 mg12 mg1.9%9.5%5217 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.181 g~
valine0.097 g~
Histidin *0.045 g~
Isoleucine0.091 g~
leucine0.076 g~
lysine0.113 g~
methionine0.023 g~
threonine0.066 g~
tryptophan0.027 g~
phenylalanin0.066 g~
Axit amin có thể thay thế
tyrosine0.132 g~
cysteine0.037 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.014 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.006 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.124 gtối thiểu 16.8 г0.7%3.5%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.02 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.026 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.077 g~
Axit béo không bão hòa đa0.051 gtừ 11.2 để 20.60.5%2.5%
18: 2 Linoleic0.027 g~
18:3 Linolenic0.024 g~
Axit béo omega-30.024 gtừ 0.9 để 3.72.7%13.5%
Axit béo omega-60.027 gtừ 4.7 để 16.80.6%3%
 

Giá trị năng lượng là 20 kcal.

  • cốc, cắt nhỏ = 146 g (29.2 kCal)
  • gói (10 oz) = 284 g (56.8 kCal)
Lá mù tạt, đông lạnh, chưa nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 28,7%, vitamin B9 - 34,5%, vitamin C - 28,1%, canxi - 11,6%, mangan - 17%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 20 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Lá mù tạt, đông lạnh, chưa nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Lá mù tạt, đông lạnh, chưa nấu chín

Bình luận