Hàm lượng calo Thịt lợn má (má, bìm bịp). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo655 kCal1684 kCal38.9%5.9%257 g
Protein6.38 g76 g8.4%1.3%1191 g
Chất béo69.61 g56 g124.3%19%80 g
Nước22.19 g2273 g1%0.2%10243 g
Tro0.32 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%30000 g
Retinol0.003 mg~
Vitamin B1, thiamin0.386 mg1.5 mg25.7%3.9%389 g
Vitamin B2, riboflavin0.236 mg1.8 mg13.1%2%763 g
Vitamin B5 pantothenic0.25 mg5 mg5%0.8%2000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%0.7%2222 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%40000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.82 μg3 μg27.3%4.2%366 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.29 mg15 mg1.9%0.3%5172 g
Vitamin PP, KHÔNG4.535 mg20 mg22.7%3.5%441 g
macronutrients
Kali, K148 mg2500 mg5.9%0.9%1689 g
Canxi, Ca4 mg1000 mg0.4%0.1%25000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%0.1%13333 g
Natri, Na25 mg1300 mg1.9%0.3%5200 g
Lưu huỳnh, S63.8 mg1000 mg6.4%1%1567 g
Phốt pho, P86 mg800 mg10.8%1.6%930 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.42 mg18 mg2.3%0.4%4286 g
Mangan, Mn0.005 mg2 mg0.3%40000 g
Đồng, Cu40 μg1000 μg4%0.6%2500 g
Selen, Se1.5 μg55 μg2.7%0.4%3667 g
Kẽm, Zn0.84 mg12 mg7%1.1%1429 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.659 g~
valine0.305 g~
Histidin *0.072 g~
Isoleucine0.168 g~
leucine0.446 g~
lysine0.528 g~
methionine0.095 g~
threonine0.21 g~
tryptophan0.021 g~
phenylalanin0.239 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.378 g~
Axit aspartic0.592 g~
glyxin0.291 g~
Axit glutamic0.991 g~
Proline0.242 g~
huyết thanh0.262 g~
tyrosine0.104 g~
cysteine0.056 g~
Sterol
Cholesterol90 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa25.26 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.05 g~
12:0 Lauric0.15 g~
14:0 Thần bí0.88 g~
16: 0 Palmit15.24 g~
18:0 Sterin8.94 g~
Axit béo không bão hòa đơn32.89 gtối thiểu 16.8 г195.8%29.9%
16: 1 Palmitoleic2.16 g~
18:1 Olein (omega-9)30.17 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.56 g~
Axit béo không bão hòa đa8.11 gtừ 11.2 để 20.672.4%11.1%
18: 2 Linoleic7.45 g~
18:3 Linolenic0.58 g~
20: 4 Arachidonic0.08 g~
Axit béo omega-30.58 gtừ 0.9 để 3.764.4%9.8%
Axit béo omega-67.53 gtừ 4.7 để 16.8100%15.3%
 

Giá trị năng lượng là 655 kcal.

  • oz = 28.35 g (185.7 kCal)
  • 4 oz = 113 g (740.2 kCal)
Má heo (má, bìm bịp) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 25,7%, vitamin B2 - 13,1%, vitamin B12 - 27,3%, vitamin PP - 22,7%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
tags: hàm lượng calo 655 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Rau má (má, bìm bịp), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích

Bình luận