Hàm lượng calo Cá đối đỏ, sống. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo117 kCal1684 kCal6.9%5.9%1439 g
Protein19.35 g76 g25.5%21.8%393 g
Chất béo3.79 g56 g6.8%5.8%1478 g
Nước77.01 g2273 g3.4%2.9%2952 g
Tro1.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI37 μg900 μg4.1%3.5%2432 g
Retinol0.037 mg~
Vitamin B1, thiamin0.09 mg1.5 mg6%5.1%1667 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%3.8%2250 g
Vitamin B4, cholin70.2 mg500 mg14%12%712 g
Vitamin B5 pantothenic0.76 mg5 mg15.2%13%658 g
Vitamin B6, pyridoxine0.425 mg2 mg21.3%18.2%471 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%2%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.22 μg3 μg7.3%6.2%1364 g
Vitamin C, ascobic1.2 mg90 mg1.3%1.1%7500 g
Vitamin D, canxiferol1.5 μg10 μg15%12.8%667 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.5 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1 mg15 mg6.7%5.7%1500 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG5.2 mg20 mg26%22.2%385 g
macronutrients
Kali, K357 mg2500 mg14.3%12.2%700 g
Canxi, Ca41 mg1000 mg4.1%3.5%2439 g
Magie, Mg29 mg400 mg7.3%6.2%1379 g
Natri, Na65 mg1300 mg5%4.3%2000 g
Lưu huỳnh, S193.5 mg1000 mg19.4%16.6%517 g
Phốt pho, P221 mg800 mg27.6%23.6%362 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.02 mg18 mg5.7%4.9%1765 g
Mangan, Mn0.016 mg2 mg0.8%0.7%12500 g
Đồng, Cu51 μg1000 μg5.1%4.4%1961 g
Selen, Se36.5 μg55 μg66.4%56.8%151 g
Kẽm, Zn0.52 mg12 mg4.3%3.7%2308 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.158 g~
valine0.997 g~
Histidin *0.57 g~
Isoleucine0.892 g~
leucine1.573 g~
lysine1.777 g~
methionine0.573 g~
threonine0.848 g~
tryptophan0.217 g~
phenylalanin0.755 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.17 g~
Axit aspartic1.981 g~
glyxin0.929 g~
Axit glutamic2.889 g~
Proline0.684 g~
huyết thanh0.789 g~
tyrosine0.653 g~
cysteine0.207 g~
Sterol
Cholesterol49 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.116 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.245 g~
16: 0 Palmit0.747 g~
18:0 Sterin0.1 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.078 gtối thiểu 16.8 г6.4%5.5%
16: 1 Palmitoleic0.564 g~
18:1 Olein (omega-9)0.293 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.023 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.031 g~
Axit béo không bão hòa đa0.715 gtừ 11.2 để 20.66.4%5.5%
18: 2 Linoleic0.088 g~
18:3 Linolenic0.025 g~
18:4 Syoride Omega-30.082 g~
20: 4 Arachidonic0.096 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.217 g~
Axit béo omega-30.531 gtừ 0.9 để 3.759%50.4%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.099 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.108 g~
Axit béo omega-60.184 gtừ 4.7 để 16.83.9%3.3%
 

Giá trị năng lượng là 117 kcal.

  • oz = 28.35 g (33.2 kCal)
  • 3 oz = 85 g (99.5 kCal)
  • phi lê = 119 g (139.2 kCal)
Cá đối đỏ, sống giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 14%, vitamin B5 - 15,2%, vitamin B6 - 21,3%, vitamin D - 15%, vitamin PP - 26%, kali - 14,3%, phốt pho - 27,6%, selen - 66,4%
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 117 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Cá đối đỏ, nguyên liệu, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Cá đối đỏ, sống

Bình luận