Hàm lượng calo Xúc xích (xúc xích), hàm lượng thấp. Natri. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo312 kCal1684 kCal18.5%5.9%540 g
Protein12 g76 g15.8%5.1%633 g
Chất béo28.51 g56 g50.9%16.3%196 g
Carbohydrates1.8 g219 g0.8%0.3%12167 g
Nước56.7 g2273 g2.5%0.8%4009 g
Tro0.99 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%1.1%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%1.8%1800 g
Vitamin B4, cholin41.2 mg500 mg8.2%2.6%1214 g
Vitamin B6, pyridoxine0.12 mg2 mg6%1.9%1667 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.3%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.54 μg3 μg51.3%16.4%195 g
Vitamin D, canxiferol0.9 μg10 μg9%2.9%1111 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.17 mg15 mg1.1%0.4%8824 g
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.1%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG2.42 mg20 mg12.1%3.9%826 g
Betaine3.6 mg~
macronutrients
Kali, K166 mg2500 mg6.6%2.1%1506 g
Canxi, Ca20 mg1000 mg2%0.6%5000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%0.3%13333 g
Natri, Na311 mg1300 mg23.9%7.7%418 g
Lưu huỳnh, S120 mg1000 mg12%3.8%833 g
Phốt pho, P87 mg800 mg10.9%3.5%920 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.43 mg18 mg7.9%2.5%1259 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%1.9%1667 g
Selen, Se12 μg55 μg21.8%7%458 g
Kẽm, Zn2.17 mg12 mg18.1%5.8%553 g
Sterol
Cholesterol61 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa12.038 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.08 g~
12:0 Lauric0.06 g~
14:0 Thần bí0.939 g~
16: 0 Palmit6.514 g~
18:0 Sterin3.956 g~
Axit béo không bão hòa đơn13.606 gtối thiểu 16.8 г81%26%
16: 1 Palmitoleic1.628 g~
18:1 Olein (omega-9)11.978 g~
Axit béo không bão hòa đa1.379 gtừ 11.2 để 20.612.3%3.9%
18: 2 Linoleic1.109 g~
18:3 Linolenic0.27 g~
Axit béo omega-30.27 gtừ 0.9 để 3.730%9.6%
Axit béo omega-61.109 gtừ 4.7 để 16.823.6%7.6%
 

Giá trị năng lượng là 312 kcal.

  • cốc, cắt lát = 151 g (471.1 kCal)
  • Frankfurter = 57 g (177.8 kcal)
Xúc xích (xúc xích), hàm lượng thấp. Natri giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 51,3%, vitamin PP - 12,1%, selen - 21,8%, kẽm - 18,1%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 312 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Xúc xích (xúc xích), với hàm lượng thấp. Natri, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Xúc xích (xúc xích), hàm lượng thấp. Natri

Bình luận