Hàm lượng calo Sốt Tabasco với ớt cay. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo12 kCal1684 kCal0.7%5.8%14033 g
Protein1.29 g76 g1.7%14.2%5891 g
Chất béo0.76 g56 g1.4%11.7%7368 g
Carbohydrates0.2 g219 g0.1%0.8%109500 g
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%25%3333 g
Nước95.17 g2273 g4.2%35%2388 g
Tro1.98 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI82 μg900 μg9.1%75.8%1098 g
alpha Caroten62 μg~
beta Caroten0.919 mg5 mg18.4%153.3%544 g
Beta Cryptoxanthin68 μg~
Lutein + Zeaxanthin10 μg~
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%17.5%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.084 mg1.8 mg4.7%39.2%2143 g
Vitamin B5 pantothenic0.11 mg5 mg2.2%18.3%4545 g
Vitamin B6, pyridoxine0.154 mg2 mg7.7%64.2%1299 g
Vitamin B9, folate2 μg400 μg0.5%4.2%20000 g
Vitamin C, ascobic4.5 mg90 mg5%41.7%2000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.8%150000 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%1.7%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.178 mg20 mg0.9%7.5%11236 g
macronutrients
Kali, K128 mg2500 mg5.1%42.5%1953 g
Canxi, Ca12 mg1000 mg1.2%10%8333 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%25%3333 g
Natri, Na633 mg1300 mg48.7%405.8%205 g
Lưu huỳnh, S12.9 mg1000 mg1.3%10.8%7752 g
Phốt pho, P23 mg800 mg2.9%24.2%3478 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.16 mg18 mg6.4%53.3%1552 g
Mangan, Mn0.107 mg2 mg5.4%45%1869 g
Đồng, Cu75 μg1000 μg7.5%62.5%1333 g
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%7.5%11000 g
Kẽm, Zn0.16 mg12 mg1.3%10.8%7500 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.13 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.062 g~
valine0.055 g~
Histidin *0.026 g~
Isoleucine0.042 g~
leucine0.068 g~
lysine0.057 g~
methionine0.016 g~
threonine0.048 g~
tryptophan0.017 g~
phenylalanin0.04 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.053 g~
Axit aspartic0.185 g~
glyxin0.048 g~
Axit glutamic0.171 g~
Proline0.056 g~
huyết thanh0.052 g~
tyrosine0.027 g~
cysteine0.025 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.106 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.002 g~
16: 0 Palmit0.09 g~
18:0 Sterin0.014 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.061 gtối thiểu 16.8 г0.4%3.3%
16: 1 Palmitoleic0.002 g~
18:1 Olein (omega-9)0.058 g~
Axit béo không bão hòa đa0.401 gtừ 11.2 để 20.63.6%30%
18: 2 Linoleic0.398 g~
18:3 Linolenic0.003 g~
Axit béo omega-30.003 gtừ 0.9 để 3.70.3%2.5%
Axit béo omega-60.398 gtừ 4.7 để 16.88.5%70.8%
 

Giá trị năng lượng là 12 kcal.

  • tsp = 4.7 g (0.6 kCal)
  • 0,25 muỗng cà phê = 1.2 g (0.1 kCal)
Sốt Tabasco ớt cay giàu vitamin và khoáng chất như: beta-caroten - 18,4%
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
tags: hàm lượng calo 12 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, tại sao nước sốt Tabasco với ớt cay là hữu ích, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt Tabasco với ớt cay

Bình luận