Hàm lượng calo Củ cải thảo, đông lạnh, luộc, với muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo34 kCal1684 kCal2%5.9%4953 g
Protein2.99 g76 g3.9%11.5%2542 g
Chất béo0.38 g56 g0.7%2.1%14737 g
Carbohydrates1.64 g219 g0.7%2.1%13354 g
Chất xơ bổ sung3.1 g20 g15.5%45.6%645 g
Nước91.04 g2273 g4%11.8%2497 g
Tro0.85 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI431 μg900 μg47.9%140.9%209 g
beta Caroten5.167 mg5 mg103.3%303.8%97 g
Lutein + Zeaxanthin9532 μg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%9.7%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.065 mg1.8 mg3.6%10.6%2769 g
Vitamin B4, cholin2.1 mg500 mg0.4%1.2%23810 g
Vitamin B5 pantothenic0.083 mg5 mg1.7%5%6024 g
Vitamin B6, pyridoxine0.067 mg2 mg3.4%10%2985 g
Vitamin B9, folate33 μg400 μg8.3%24.4%1212 g
Vitamin C, ascobic18.2 mg90 mg20.2%59.4%495 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.13 mg15 mg14.2%41.8%704 g
Vitamin K, phylloquinon415.1 μg120 μg345.9%1017.4%29 g
Vitamin PP, KHÔNG0.486 mg20 mg2.4%7.1%4115 g
macronutrients
Kali, K216 mg2500 mg8.6%25.3%1157 g
Canxi, Ca128 mg1000 mg12.8%37.6%781 g
Magie, Mg24 mg400 mg6%17.6%1667 g
Natri, Na255 mg1300 mg19.6%57.6%510 g
Lưu huỳnh, S29.9 mg1000 mg3%8.8%3344 g
Phốt pho, P32 mg800 mg4%11.8%2500 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.75 mg18 mg9.7%28.5%1029 g
Mangan, Mn0.4 mg2 mg20%58.8%500 g
Đồng, Cu133 μg1000 μg13.3%39.1%752 g
Selen, Se1.1 μg55 μg2%5.9%5000 g
Kẽm, Zn0.37 mg12 mg3.1%9.1%3243 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.95 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.176 g~
valine0.193 g~
Histidin *0.07 g~
Isoleucine0.151 g~
leucine0.257 g~
lysine0.187 g~
methionine0.065 g~
threonine0.156 g~
tryptophan0.049 g~
phenylalanin0.171 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.195 g~
Axit aspartic0.304 g~
glyxin0.169 g~
Axit glutamic0.41 g~
Proline0.135 g~
huyết thanh0.119 g~
tyrosine0.109 g~
cysteine0.032 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.085 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.002 g~
10: 0 Ma Kết0.002 g~
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.065 g~
18:0 Sterin0.012 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.024 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.3%
16: 1 Palmitoleic0.016 g~
18:1 Olein (omega-9)0.008 g~
Axit béo không bão hòa đa0.16 gtừ 11.2 để 20.61.4%4.1%
18: 2 Linoleic0.046 g~
18:3 Linolenic0.114 g~
Axit béo omega-30.114 gtừ 0.9 để 3.712.7%37.4%
Axit béo omega-60.046 gtừ 4.7 để 16.81%2.9%
 

Giá trị năng lượng là 34 kcal.

  • cốc = 163 g (55.4 kCal)
  • 0,5 cốc = 86 g (29.2 kCal)
Củ cải với các loại thảo mộc, đông lạnh, luộc, với muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 47,9%, beta-caroten - 103,3%, vitamin C - 20,2%, vitamin E - 14,2%, vitamin K - 345,9%, canxi - 12,8%, mangan - 20%, đồng - 13,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 34 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Củ cải thảo, đông lạnh, luộc, muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Củ cải thảo, đông lạnh, luộc, muối

Bình luận