Củ cải Calorie với các loại thảo mộc, đông lạnh, chưa nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo21 kCal1684 kCal1.2%5.7%8019 g
Protein2.46 g76 g3.2%15.2%3089 g
Chất béo0.19 g56 g0.3%1.4%29474 g
Carbohydrates0.99 g219 g0.5%2.4%22121 g
Chất xơ bổ sung2.4 g20 g12%57.1%833 g
Nước93.13 g2273 g4.1%19.5%2441 g
Tro0.83 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI305 μg900 μg33.9%161.4%295 g
Vitamin B1, thiamin0.044 mg1.5 mg2.9%13.8%3409 g
Vitamin B2, riboflavin0.088 mg1.8 mg4.9%23.3%2045 g
Vitamin B5 pantothenic0.123 mg5 mg2.5%11.9%4065 g
Vitamin B6, pyridoxine0.074 mg2 mg3.7%17.6%2703 g
Vitamin B9, folate41 μg400 μg10.3%49%976 g
Vitamin C, ascobic25.8 mg90 mg28.7%136.7%349 g
Vitamin PP, KHÔNG0.388 mg20 mg1.9%9%5155 g
macronutrients
Kali, K82 mg2500 mg3.3%15.7%3049 g
Canxi, Ca114 mg1000 mg11.4%54.3%877 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%21.4%2222 g
Natri, Na18 mg1300 mg1.4%6.7%7222 g
Lưu huỳnh, S24.6 mg1000 mg2.5%11.9%4065 g
Phốt pho, P24 mg800 mg3%14.3%3333 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.63 mg18 mg9.1%43.3%1104 g
Mangan, Mn0.22 mg2 mg11%52.4%909 g
Đồng, Cu51 μg1000 μg5.1%24.3%1961 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%7.6%6111 g
Kẽm, Zn0.16 mg12 mg1.3%6.2%7500 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.128 g~
valine0.142 g~
Histidin *0.053 g~
Isoleucine0.119 g~
leucine0.185 g~
lysine0.141 g~
methionine0.048 g~
threonine0.115 g~
tryptophan0.037 g~
phenylalanin0.121 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.147 g~
Axit aspartic0.234 g~
glyxin0.124 g~
Axit glutamic0.341 g~
Proline0.103 g~
huyết thanh0.094 g~
tyrosine0.078 g~
cysteine0.024 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.032 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.026 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.012 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.5%
16: 1 Palmitoleic0.005 g~
18:1 Olein (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.088 gtừ 11.2 để 20.60.8%3.8%
18: 2 Linoleic0.023 g~
18:3 Linolenic0.065 g~
Axit béo omega-30.065 gtừ 0.9 để 3.77.2%34.3%
Axit béo omega-60.023 gtừ 4.7 để 16.80.5%2.4%
 

Giá trị năng lượng là 21 kcal.

  • gói (10 oz) = 284 g (59.6 kCal)
  • gói (3 lb) = 1361 g (285.8 kcal)
Củ cải với các loại thảo mộc, đông lạnh, chưa nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,9%, vitamin C - 28,7%, canxi - 11,4%, mangan - 11%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 21 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Củ cải với thảo mộc, đông lạnh, chưa nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Củ cải thảo, đông lạnh, chưa nấu chín

Bình luận