Calorie Dough cho bánh kếp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo194.1 kCal1684 kCal11.5%5.9%868 g
Protein6.8 g76 g8.9%4.6%1118 g
Chất béo2.3 g56 g4.1%2.1%2435 g
Carbohydrates39.1 g219 g17.9%9.2%560 g
A-xít hữu cơ34.3 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%2.6%2000 g
Nước51.5 g2273 g2.3%1.2%4414 g
Tro8.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%1.1%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.3 mg1.5 mg20%10.3%500 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%8.6%600 g
Vitamin B4, cholin42.3 mg500 mg8.5%4.4%1182 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%4.1%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%2.6%2000 g
Vitamin B9, folate22.9 μg400 μg5.7%2.9%1747 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%3.5%1500 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.4%15000 g
Vitamin D, canxiferol0.08 μg10 μg0.8%0.4%12500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.3 mg15 mg8.7%4.5%1154 g
Vitamin H, Biotin3.4 μg50 μg6.8%3.5%1471 g
Vitamin PP, KHÔNG1.9288 mg20 mg9.6%4.9%1037 g
niacin0.8 mg~
macronutrients
Kali, K131.6 mg2500 mg5.3%2.7%1900 g
Canxi, Ca75.6 mg1000 mg7.6%3.9%1323 g
Silicon, Có1.9 mg30 mg6.3%3.2%1579 g
Magie, Mg14.6 mg400 mg3.7%1.9%2740 g
Natri, Na35.5 mg1300 mg2.7%1.4%3662 g
Lưu huỳnh, S53.1 mg1000 mg5.3%2.7%1883 g
Phốt pho, P93.9 mg800 mg11.7%6%852 g
Clo, Cl590.1 mg2300 mg25.7%13.2%390 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al521.6 μg~
Bohr, B.17.5 μg~
Vanadi, V42.7 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%2.3%2250 g
Iốt, tôi5.5 μg150 μg3.7%1.9%2727 g
Coban, Co1.5 μg10 μg15%7.7%667 g
Mangan, Mn0.3348 mg2 mg16.7%8.6%597 g
Đồng, Cu62 μg1000 μg6.2%3.2%1613 g
Molypden, Mo.9.5 μg70 μg13.6%7%737 g
Niken, Ni1 μg~
Chì, Sn8.6 μg~
Selen, Se3.8 μg55 μg6.9%3.6%1447 g
Stronti, Sr.8.1 μg~
Titan, bạn5.2 μg~
Flo, F21.3 μg4000 μg0.5%0.3%18779 g
Crôm, Cr2.1 μg50 μg4.2%2.2%2381 g
Kẽm, Zn0.5723 mg12 mg4.8%2.5%2097 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin32.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.2 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol18.3 mgtối đa 300 mg
 

Giá trị năng lượng là 194,1 kcal.

Bột bánh kếp giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 20%, vitamin B2 - 16,7%, phốt pho - 11,7%, clo - 25,7%, coban - 15%, mangan - 16,7%, molypden - 13,6%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
tags: hàm lượng calo 194,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó Bột làm bánh kếp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bột làm bánh kếp

Bình luận