Calorie Dough cho bánh bao. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo234.1 kCal1684 kCal13.9%5.9%719 g
Protein7.9 g76 g10.4%4.4%962 g
Chất béo1.4 g56 g2.5%1.1%4000 g
Carbohydrates50.6 g219 g23.1%9.9%433 g
A-xít hữu cơ56.6 g~
Chất xơ bổ sung1.5 g20 g7.5%3.2%1333 g
Nước40 g2273 g1.8%0.8%5683 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%0.9%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%2.9%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%1.9%2250 g
Vitamin B4, cholin52.7 mg500 mg10.5%4.5%949 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%2.6%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%2.1%2000 g
Vitamin B9, folate19 μg400 μg4.8%2.1%2105 g
Vitamin B12, Cobalamin0.04 μg3 μg1.3%0.6%7500 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.9%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.9 mg15 mg12.7%5.4%789 g
Vitamin H, Biotin2.8 μg50 μg5.6%2.4%1786 g
Vitamin PP, KHÔNG2.1114 mg20 mg10.6%4.5%947 g
niacin0.8 mg~
macronutrients
Kali, K93.1 mg2500 mg3.7%1.6%2685 g
Canxi, Ca21.4 mg1000 mg2.1%0.9%4673 g
Silicon, Có2.7 mg30 mg9%3.8%1111 g
Magie, Mg11.8 mg400 mg3%1.3%3390 g
Natri, Na21.4 mg1300 mg1.6%0.7%6075 g
Lưu huỳnh, S62.4 mg1000 mg6.2%2.6%1603 g
Phốt pho, P71.8 mg800 mg9%3.8%1114 g
Clo, Cl896.5 mg2300 mg39%16.7%257 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al716 μg~
Bohr, B.25.2 μg~
Vanadi, V61.4 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%2.4%1800 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%0.7%6250 g
Coban, Co2 μg10 μg20%8.5%500 g
Mangan, Mn0.3943 mg2 mg19.7%8.4%507 g
Đồng, Cu77.8 μg1000 μg7.8%3.3%1285 g
Molypden, Mo.10.5 μg70 μg15%6.4%667 g
Niken, Ni1.5 μg~
Chì, Sn3.5 μg~
Selen, Se4.1 μg55 μg7.5%3.2%1341 g
Titan, bạn7.5 μg~
Flo, F18.8 μg4000 μg0.5%0.2%21277 g
Crôm, Cr1.8 μg50 μg3.6%1.5%2778 g
Kẽm, Zn0.5623 mg12 mg4.7%2%2134 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin46.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.3 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol39.1 mgtối đa 300 mg
 

Giá trị năng lượng là 234,1 kcal.

Bánh bao giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 12,7%, clo - 39%, coban - 20%, mangan - 19,7%, molypden - 15%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
tags: hàm lượng calo 234,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của bột làm bánh bao, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của bột làm bánh bao

Bình luận