Calorie Kiwi Zespri Sangold, New Zealand. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo63 kCal1684 kCal3.7%5.9%2673 g
Protein1.02 g76 g1.3%2.1%7451 g
Chất béo0.28 g56 g0.5%0.8%20000 g
Carbohydrates14.39 g219 g6.6%10.5%1522 g
Chất xơ bổ sung1.4 g20 g7%11.1%1429 g
Nước82.44 g2273 g3.6%5.7%2757 g
Tro0.47 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.2%90000 g
beta Caroten0.014 mg5 mg0.3%0.5%35714 g
Lutein + Zeaxanthin24 μg~
Vitamin B2, riboflavin0.074 mg1.8 mg4.1%6.5%2432 g
Vitamin B4, cholin1.9 mg500 mg0.4%0.6%26316 g
Vitamin B5 pantothenic0.12 mg5 mg2.4%3.8%4167 g
Vitamin B6, pyridoxine0.079 mg2 mg4%6.3%2532 g
Vitamin B9, folate31 μg400 μg7.8%12.4%1290 g
Vitamin B12, Cobalamin0.08 μg3 μg2.7%4.3%3750 g
Vitamin C, ascobic161.3 mg90 mg179.2%284.4%56 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.4 mg15 mg9.3%14.8%1071 g
beta tocopherol0.04 mg~
Phạm vi Tocopherol0.07 mg~
Vitamin K, phylloquinon6.1 μg120 μg5.1%8.1%1967 g
Vitamin PP, KHÔNG0.231 mg20 mg1.2%1.9%8658 g
macronutrients
Kali, K315 mg2500 mg12.6%20%794 g
Canxi, Ca17 mg1000 mg1.7%2.7%5882 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%4.8%3333 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.3%43333 g
Lưu huỳnh, S10.2 mg1000 mg1%1.6%9804 g
Phốt pho, P25 mg800 mg3.1%4.9%3200 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.21 mg18 mg1.2%1.9%8571 g
Mangan, Mn0.048 mg2 mg2.4%3.8%4167 g
Đồng, Cu151 μg1000 μg15.1%24%662 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%1.1%13750 g
Kẽm, Zn0.08 mg12 mg0.7%1.1%15000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.12 g~
Mono- và disaccharides (đường)12.3 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)5.28 g~
sucrose1.22 g~
fructose5.8 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.065 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.001 g~
8: 0 Caprylic0.001 g~
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.048 g~
18:0 Sterin0.006 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.023 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.2%
14: 1 Huyền bí0.005 g~
16: 1 Palmitoleic0.004 g~
16: 1 cis0.004 g~
18:1 Olein (omega-9)0.014 g~
18: 1 cis0.014 g~
Axit béo không bão hòa đa0.111 gtừ 11.2 để 20.61%1.6%
18: 2 Linoleic0.06 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.058 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.001 g~
18:3 Linolenic0.043 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.043 g~
20: 3 Eicosatrien0.008 g~
20:3 Omega-60.001 g~
Axit béo omega-30.043 gtừ 0.9 để 3.74.8%7.6%
Axit béo omega-60.059 gtừ 4.7 để 16.81.3%2.1%
 

Giá trị năng lượng là 63 kcal.

Kiwi Zespri Sangold, New Zealand giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 179,2%, kali - 12,6%, đồng - 15,1%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 63 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Kiwi Zespri Sangold, New Zealand, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Kiwi Zespri Sangold, New Zealand

Bình luận