Calorie Pollock nấu chín trong nhiệt. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo111 kCal1684 kCal6.6%5.9%1517 g
Protein23.48 g76 g30.9%27.8%324 g
Chất béo1.18 g56 g2.1%1.9%4746 g
Nước73.65 g2273 g3.2%2.9%3086 g
Tro1.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI17 μg900 μg1.9%1.7%5294 g
Retinol0.017 mg~
Vitamin B1, thiamin0.054 mg1.5 mg3.6%3.2%2778 g
Vitamin B2, riboflavin0.223 mg1.8 mg12.4%11.2%807 g
Vitamin B4, cholin91.6 mg500 mg18.3%16.5%546 g
Vitamin B5 pantothenic0.432 mg5 mg8.6%7.7%1157 g
Vitamin B6, pyridoxine0.329 mg2 mg16.5%14.9%608 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%0.7%13333 g
Vitamin B12, Cobalamin3.66 μg3 μg122%109.9%82 g
Vitamin D, canxiferol1.3 μg10 μg13%11.7%769 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.3 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.28 mg15 mg1.9%1.7%5357 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG3.949 mg20 mg19.7%17.7%506 g
macronutrients
Kali, K430 mg2500 mg17.2%15.5%581 g
Canxi, Ca72 mg1000 mg7.2%6.5%1389 g
Magie, Mg81 mg400 mg20.3%18.3%494 g
Natri, Na419 mg1300 mg32.2%29%310 g
Lưu huỳnh, S234.8 mg1000 mg23.5%21.2%426 g
Phốt pho, P267 mg800 mg33.4%30.1%300 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.56 mg18 mg3.1%2.8%3214 g
Mangan, Mn0.018 mg2 mg0.9%0.8%11111 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%5.4%1667 g
Selen, Se44.1 μg55 μg80.2%72.3%125 g
Kẽm, Zn0.57 mg12 mg4.8%4.3%2105 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.406 g~
valine1.21 g~
Histidin *0.691 g~
Isoleucine1.082 g~
leucine1.908 g~
lysine2.157 g~
methionine0.696 g~
threonine1.029 g~
tryptophan0.263 g~
phenylalanin0.917 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.42 g~
Axit aspartic2.405 g~
glyxin1.127 g~
Axit glutamic3.506 g~
Proline0.831 g~
huyết thanh0.958 g~
tyrosine0.792 g~
cysteine0.251 g~
Sterol
Cholesterol86 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.159 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.006 g~
16: 0 Palmit0.101 g~
18:0 Sterin0.052 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.134 gtối thiểu 16.8 г0.8%0.7%
16: 1 Palmitoleic0.014 g~
18:1 Olein (omega-9)0.081 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.027 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.012 g~
Axit béo không bão hòa đa0.583 gtừ 11.2 để 20.65.2%4.7%
18: 2 Linoleic0.011 g~
18:4 Syoride Omega-30.006 g~
20: 4 Arachidonic0.031 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.086 g~
Axit béo omega-30.542 gtừ 0.9 để 3.760.2%54.2%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.027 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.423 g~
Axit béo omega-60.042 gtừ 4.7 để 16.80.9%0.8%
 

Giá trị năng lượng là 111 kcal.

  • 3 oz = 85 g (94.4 kCal)
  • phi lê = 60 g (66.6 kCal)
Heat-cooked pollock rich in vitamins and minerals such as: vitamin B2 – 12,4%, choline – 18,3%, vitamin B6 – 16,5%, vitamin B12 – 122%, vitamin D – 13%, vitamin PP – 19,7% , potassium – 17,2%, magnesium – 20,3%, phosphorus – 33,4%, selenium – 80,2%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: calorie content 111 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, how is pollock cooked in the heat useful, calories, nutrients, useful properties of pollock cooked in the heat

Bình luận