Calorie Hạt của thức uống brosimum, sống. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo217 kCal1684 kCal12.9%5.9%776 g
Protein5.97 g76 g7.9%3.6%1273 g
Chất béo0.99 g56 g1.8%0.8%5657 g
Carbohydrates46.28 g219 g21.1%9.7%473 g
Nước45 g2273 g2%0.9%5051 g
Tro1.76 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI12 μg900 μg1.3%0.6%7500 g
Vitamin B1, thiamin0.055 mg1.5 mg3.7%1.7%2727 g
Vitamin B2, riboflavin0.055 mg1.8 mg3.1%1.4%3273 g
Vitamin B5 pantothenic1.103 mg5 mg22.1%10.2%453 g
Vitamin B6, pyridoxine0.403 mg2 mg20.2%9.3%496 g
Vitamin B9, folate66 μg400 μg16.5%7.6%606 g
Vitamin C, ascobic27.4 mg90 mg30.4%14%328 g
Vitamin PP, KHÔNG0.88 mg20 mg4.4%2%2273 g
macronutrients
Kali, K1183 mg2500 mg47.3%21.8%211 g
Canxi, Ca98 mg1000 mg9.8%4.5%1020 g
Magie, Mg68 mg400 mg17%7.8%588 g
Natri, Na31 mg1300 mg2.4%1.1%4194 g
Lưu huỳnh, S59.7 mg1000 mg6%2.8%1675 g
Phốt pho, P67 mg800 mg8.4%3.9%1194 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.09 mg18 mg11.6%5.3%861 g
Mangan, Mn0.178 mg2 mg8.9%4.1%1124 g
Đồng, Cu1444 μg1000 μg144.4%66.5%69 g
Kẽm, Zn1.13 mg12 mg9.4%4.3%1062 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.549 g~
valine0.578 g~
Histidin *0.091 g~
Isoleucine0.338 g~
leucine0.647 g~
lysine0.26 g~
methionine0.035 g~
threonine0.232 g~
tryptophan0.162 g~
phenylalanin0.282 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.271 g~
Axit aspartic0.659 g~
glyxin0.375 g~
Axit glutamic0.835 g~
Proline0.297 g~
huyết thanh0.4 g~
tyrosine0.439 g~
cysteine0.093 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.267 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.177 g~
18:0 Sterin0.09 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.126 gtối thiểu 16.8 г0.8%0.4%
16: 1 Palmitoleic0.005 g~
18:1 Olein (omega-9)0.121 g~
Axit béo không bão hòa đa0.527 gtừ 11.2 để 20.64.7%2.2%
18: 2 Linoleic0.406 g~
18:3 Linolenic0.122 g~
Axit béo omega-30.122 gtừ 0.9 để 3.713.6%6.3%
Axit béo omega-60.406 gtừ 4.7 để 16.88.6%4%
 

Giá trị năng lượng là 217 kcal.

  • oz (8-14 hạt) = 28.35 g (61.5 kcal)
Hạt giống cây cóc uống, sống giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 22,1%, vitamin B6 - 20,2%, vitamin B9 - 16,5%, vitamin C - 30,4%, kali - 47,3%, magie - 17 %, sắt - 11,6%, đồng - 144,4%
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 217 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của việc Uống hạt brosimum, thô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Uống hạt brosimum, nguyên

Bình luận