Bí ngòi bỏ vỏ, luộc chín, chấm muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo15 kCal1684 kCal0.9%6%11227 g
Protein1.14 g76 g1.5%10%6667 g
Chất béo0.36 g56 g0.6%4%15556 g
Carbohydrates1.69 g219 g0.8%5.3%12959 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%33.3%2000 g
Nước95.22 g2273 g4.2%28%2387 g
Tro0.59 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI56 μg900 μg6.2%41.3%1607 g
beta Caroten0.67 mg5 mg13.4%89.3%746 g
Lutein + Zeaxanthin1150 μg~
Vitamin B1, thiamin0.035 mg1.5 mg2.3%15.3%4286 g
Vitamin B2, riboflavin0.024 mg1.8 mg1.3%8.7%7500 g
Vitamin B4, cholin9.4 mg500 mg1.9%12.7%5319 g
Vitamin B5 pantothenic0.288 mg5 mg5.8%38.7%1736 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%26.7%2500 g
Vitamin B9, folate28 μg400 μg7%46.7%1429 g
Vitamin C, ascobic12.9 mg90 mg14.3%95.3%698 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.12 mg15 mg0.8%5.3%12500 g
Vitamin K, phylloquinon4.2 μg120 μg3.5%23.3%2857 g
Vitamin PP, KHÔNG0.51 mg20 mg2.6%17.3%3922 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K264 mg2500 mg10.6%70.7%947 g
Canxi, Ca18 mg1000 mg1.8%12%5556 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%32%2105 g
Natri, Na239 mg1300 mg18.4%122.7%544 g
Lưu huỳnh, S11.4 mg1000 mg1.1%7.3%8772 g
Phốt pho, P37 mg800 mg4.6%30.7%2162 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.37 mg18 mg2.1%14%4865 g
Mangan, Mn0.173 mg2 mg8.7%58%1156 g
Đồng, Cu52 μg1000 μg5.2%34.7%1923 g
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%2.7%27500 g
Kẽm, Zn0.33 mg12 mg2.8%18.7%3636 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.71 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.027 g~
valine0.029 g~
Histidin *0.014 g~
Isoleucine0.023 g~
leucine0.037 g~
lysine0.035 g~
methionine0.009 g~
threonine0.015 g~
tryptophan0.006 g~
phenylalanin0.022 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.033 g~
Axit aspartic0.078 g~
glyxin0.024 g~
Axit glutamic0.068 g~
Proline0.02 g~
huyết thanh0.026 g~
tyrosine0.017 g~
cysteine0.007 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.072 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.065 g~
18:0 Sterin0.007 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.029 gtối thiểu 16.8 г0.2%1.3%
18:1 Olein (omega-9)0.029 g~
Axit béo không bão hòa đa0.151 gtừ 11.2 để 20.61.3%8.7%
18: 2 Linoleic0.058 g~
18:3 Linolenic0.094 g~
Axit béo omega-30.094 gtừ 0.9 để 3.710.4%69.3%
Axit béo omega-60.058 gtừ 4.7 để 16.81.2%8%
 

Giá trị năng lượng là 15 kcal.

  • 0,5 cốc lát = 90 g (13.5 kCal)
  • 0,5 cốc, nghiền = 120 g (18 kCal)
Bí ngòi gọt vỏ, luộc chín, chấm muối giàu vitamin và khoáng chất như: beta-caroten - 13,4%, vitamin C - 14,3%
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 15 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, Bí ngòi bỏ vỏ luộc với muối là gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Bí ngòi bỏ vỏ luộc chín với muối

Bình luận