Chickpeas (đậu garbanzo), đóng hộp, giảm natri

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 88Kcal 16845.2%5.9%1914
Protein4.92 g76 g6.5%7.4%1545 g
Chất béo1.95 g56 g3.5%4%2872 g
Carbohydrates9.09 g219 g4.2%4.8%2409 g
Chất xơ4.4 g20 g22%25%455 g
Nước78.55 g2273 g3.5%4%2894 g
Tro1.09 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE1 µg900 mcg0.1%0.1%90000 g
beta Caroten0.009 mg5 mg0.2%0.2%55556 g
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%2.4%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.015 mg1.8 mg0.8%0.9%12000 g
Vitamin B4, cholin23.1 mg500 mg4.6%5.2%2165 g
Vitamin B5, Pantothenic0.299 mg5 mg6%6.8%1672
Vitamin B6, pyridoxine0.473 mg2 mg23.7%26.9%423 g
Vitamin B9, folate25 mcg400 mcg6.3%7.2%1600 g
Vitamin C, ascobic0.1 mg90 mg0.1%0.1%90000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.19 mg15 mg1.3%1.5%7895 g
Vitamin K, phylloquinon2.2 µg120 mcg1.8%2%5455 g
Vitamin PP, không0.13 mg20 mg0.7%0.8%15385 g
macronutrients
Kali, K144 mg2500 mg5.8%6.6%1736 g
Canxi, Ca35 mg1000 mg3.5%4%2857 g
Magie, Mg27 mg400 mg6.8%7.7%1481 g
Natri, Na132 mg1300 mg10.2%11.6%985 g
Lưu huỳnh, S49.2 mg1000 mg4.9%5.6%2033 g
Phốt pho, P80 mg800 mg10%11.4%1000 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.23 mg18 mg6.8%7.7%1463 g
Mangan, Mn0.818 mg2 mg40.9%46.5%244 g
Đồng, Cu153 µg1000 mcg15.3%17.4%654 g
Selen, Se2 µg55 mcg3.6%4.1%2750 g
Kẽm, Zn0.69 mg12 mg5.8%6.6%1739 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)2.59 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.466 g~
Valine0.208 g~
Histidine *0.136 g~
Isoleucine0.212 g~
Leucin0.352 g~
Lysine0.331 g~
Methionine0.065 g~
Threonine0.184 g~
Tryptophan0.048 g~
Phenylalanine0.265 g~
Axit amin
alanin0.212 g~
Axit aspartic0.582 g~
Glycine0.206 g~
Axit glutamic0.866 g~
Proline0.204 g~
serine0.249 g~
Tyrosine0.123 g~
cysteine0.067 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.204 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.003 g~
16: 0 Palmitic0.164 g~
18: 0 Stearic0.028 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.444 gtối thiểu 16.8 g2.6%3%
16: 1 Palmitoleic0.003 g~
18: 1 Oleic (omega-9)0.441 g~
Axit béo không bão hòa đa0.881 gtừ 11.2-20.6 g7.9%9%
18: 2 Linoleic0.849 g~
18: 3 Linolenic0.033 g~
Axit béo omega-30.033 gtừ 0.9 đến 3.7 g3.7%4.2%
Axit béo omega-60.849 gtừ 4.7 đến 16.8 g18.1%20.6%

Giá trị năng lượng là 88 kcal.

Đậu gà (đậu garbanzo), đóng hộp, ít natri, giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B6 và 23.7%, mangan 40.9%, đồng và 15.3%
  • Vitamin B6 có liên quan đến việc duy trì phản ứng miễn dịch, các quá trình ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, trong việc chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic góp phần vào sự hình thành bình thường của các tế bào hồng cầu, duy trì mức bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 sẽ dẫn đến chán ăn, suy giảm sức khỏe của da, sự phát triển của các vết thâm và thiếu máu.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

tags: calo 88 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất có lợi của Chickpeas (đậu garbanzo), đóng hộp, natri thấp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Chickpeas (đậu garbanzo), đóng hộp, ít natri

Bình luận