Cocktail, Whisky chua, đóng hộp

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo119 kCal1684 kCal7.1%6%1415 g
Carbohydrates13.3 g219 g6.1%5.1%1647 g
Rượu (rượu etylic)9.5 g~
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%0.4%20000 g
Nước76.9 g2273 g3.4%2.9%2956 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.1%90000 g
Vitamin B1, thiamin0.011 mg1.5 mg0.7%0.6%13636 g
Vitamin B2, riboflavin0.006 mg1.8 mg0.3%0.3%30000 g
Vitamin B5 pantothenic0.008 mg5 mg0.2%0.2%62500 g
Vitamin C, ascobic1.6 mg90 mg1.8%1.5%5625 g
Vitamin PP, KHÔNG0.02 mg20 mg0.1%0.1%100000 g
macronutrients
Kali, K11 mg2500 mg0.4%0.3%22727 g
Magie, Mg1 mg400 mg0.3%0.3%40000 g
Natri, Na44 mg1300 mg3.4%2.9%2955 g
Phốt pho, P6 mg800 mg0.8%0.7%13333 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.01 mg18 mg0.1%0.1%180000 g
Mangan, Mn0.006 mg2 mg0.3%0.3%33333 g
Đồng, Cu9 μg1000 μg0.9%0.8%11111 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.2%55000 g
Kẽm, Zn0.06 mg12 mg0.5%0.4%20000 g
 

Giá trị năng lượng là 119 kcal.

  • fl oz = 30.8 g (36.7 kCal)
  • lon (6.8 fl oz, 200 ml) = 209 g (248.7 kCal)
tags: hàm lượng calo 119 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Cocktail, Whisky chua, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Cocktail, Whisky Sower, đóng hộp

Bình luận