Enoki (Armillaria mùa đông, nấm hương), nấm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 37Kcal 16842.2%5.9%4551 g
Protein2.66 g76 g3.5%9.5%2857 g
Chất béo0.29 g56 g0.5%1.4%19310 g
Carbohydrates5.11 g219 g2.3%6.2%4286 g
Chất xơ2.7 g20 g13.5%36.5%741 g
Nước88.34 g2273 g3.9%10.5%2573 g
Tro0.91 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.225 mg1.5 mg15%40.5%667 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%30%900 g
Vitamin B4, cholin47.7 mg500 mg9.5%25.7%1048 g
Vitamin B5, Pantothenic1.35 mg5 mg27%73%370 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%13.5%2000
Vitamin B9, folate48 µg400 mcg12%32.4%833 g
Vitamin D, canxiferol0.1 µg10 µg1%2.7%10000 g
Vitamin D2, ergocalciferol0.1 µg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.3%150000 g
Vitamin PP, không7.032 mg20 mg35.2%95.1%284 g
Betaine1.4 mg~
macronutrients
Kali, K359 mg2500 mg14.4%38.9%696 g
Magie, Mg16 mg400 mg4%10.8%2500 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.5%43333 g
Lưu huỳnh, S26.6 mg1000 mg2.7%7.3%3759 g
Phốt pho, P105 mg800 mg13.1%35.4%762 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.15 mg18 mg6.4%17.3%1565 g
Mangan, Mn0.075 mg2 mg3.8%10.3%2667 g
Đồng, Cu107 µg1000 mcg10.7%28.9%935 g
Selen, Se2.2 µg55 mcg4%10.8%2500 g
Kẽm, Zn0.65 mg12 mg5.4%14.6%1846
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)0.22 gtối đa 100 g
Glucose (dextrose)0.22 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.11 g~
Valine0.23 g~
Histidine *0.07 g~
Isoleucine0.09 g~
Leucin0.13 g~
Lysine0.13 g~
Methionine0.03 g~
Threonine0.11 g~
Tryptophan0.04 g~
Phenylalanine0.15 g~
Axit amin
alanin0.19 g~
Axit aspartic0.19 g~
Glycine0.11 g~
Axit glutamic0.38 g~
Proline0.06 g~
serine0.09 g~
Tyrosine0.14 g~
cysteine0.02 g~
Sterol (sterol)
Trại1 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.027 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.027 g~
Axit béo không bão hòa đa0.124 gtừ 11.2-20.6 g1.1%3%
18: 2 Linoleic0.082 g~
18: 3 Linolenic0.041 g~
Axit béo omega-30.041 gtừ 0.9 đến 3.7 g4.6%12.4%
Axit béo omega-60.082 gtừ 4.7 đến 16.8 g1.7%4.6%

Giá trị năng lượng là 37 kcal.

  • lớn = 5 g (1.9 kcal)
  • trung bình = 3 g (1.1 kcal)
  • cốc cắt lát = 65 gram (24.1 kcal)
  • toàn bộ cốc = 64 g (23.7 kcal)
Enoki (Armillaria mùa đông, nấm hương), nấm rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B1 - 15%, vitamin B2 là 11.1%, vitamin B5 và 27%, vitamin B9 - 12%, vitamin PP - 35,2%, kali - 14,4%, phốt pho - 13,1 , XNUMX%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp cho cơ thể năng lượng và các hợp chất dẻo cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Việc thiếu hụt loại vitamin này sẽ dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, góp phần vào tính nhạy cảm của màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng với bóng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm sức khỏe của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin PP tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử và chuyển hóa năng lượng. Ăn không đủ vitamin kèm theo rối loạn tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 37 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn Enoki hữu ích (Armillaria mùa đông, nấm kim châm), nấm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Enoki (Armillaria mùa đông, nấm hương), nấm

    Bình luận