Công thức xào bắp cải. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Bắp cải chiên

băp cải trăng 1666.0 (gam)
macgarin 40.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bắp cải trắng được cắt thành ca rô, su hào cắt lát, cải Brussels và súp lơ trắng được xếp thành từng cọng riêng biệt. Cải thảo luộc trong nước muối sôi khoảng 5-10 phút, tam thất xào chín, cho vào lò nướng 3-6 phút.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo60.6 kCal1684 kCal3.6%5.9%2779 g
Protein2.8 g76 g3.7%6.1%2714 g
Chất béo3.3 g56 g5.9%9.7%1697 g
Carbohydrates5.3 g219 g2.4%4%4132 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung3.2 g20 g16%26.4%625 g
Nước145.5 g2273 g6.4%10.6%1562 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%7.3%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3.3%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%5.4%3000 g
Vitamin B4, cholin0.1 mg500 mg500000 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%6.6%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%16.5%1000 g
Vitamin B9, folate13.1 μg400 μg3.3%5.4%3053 g
Vitamin C, ascobic39.7 mg90 mg44.1%72.8%227 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.1 mg15 mg7.3%12%1364 g
Vitamin H, Biotin0.1 μg50 μg0.2%0.3%50000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4648 mg20 mg7.3%12%1365 g
niacin1 mg~
macronutrients
Kali, K385.1 mg2500 mg15.4%25.4%649 g
Canxi, Ca62 mg1000 mg6.2%10.2%1613 g
Magie, Mg20.6 mg400 mg5.2%8.6%1942 g
Natri, Na23.3 mg1300 mg1.8%3%5579 g
Lưu huỳnh, S47.5 mg1000 mg4.8%7.9%2105 g
Phốt pho, P40 mg800 mg5%8.3%2000 g
Clo, Cl47.5 mg2300 mg2.1%3.5%4842 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al731 μg~
Bohr, B.256.5 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%7.3%2250 g
Iốt, tôi3.8 μg150 μg2.5%4.1%3947 g
Coban, Co3.8 μg10 μg38%62.7%263 g
Mangan, Mn0.218 mg2 mg10.9%18%917 g
Đồng, Cu96.2 μg1000 μg9.6%15.8%1040 g
Molypden, Mo.12.8 μg70 μg18.3%30.2%547 g
Niken, Ni19.2 μg~
Flo, F12.8 μg4000 μg0.3%0.5%31250 g
Crôm, Cr6.4 μg50 μg12.8%21.1%781 g
Kẽm, Zn0.513 mg12 mg4.3%7.1%2339 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 60,6 kcal.

Bắp cải chiên giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 44,1%, kali - 15,4%, coban - 38%, molypden - 18,3%, crom - 12,8%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bắp cải rang MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 743 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 60,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bắp cải xào, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận