Đậu xanh luộc chín, không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 84Kcal 16845%6%2005
Protein5.36 g76 g7.1%8.5%1418 g
Chất béo0.22 g56 g0.4%0.5%25455 g
Carbohydrates10.13 g219 g4.6%5.5%2162 g
Chất xơ5.5 g20 g27.5%32.7%364 g
Nước77.87 g2273 g3.4%4%2919 g
Tro0.92 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE40 mcg900 mcg4.4%5.2%2250 g
alpha Caroten22 µg~
beta Caroten0.47 mg5 mg9.4%11.2%1064 g
Lutein + Zeaxanthin2593 µg~
Vitamin B1, thiamin0.259 mg1.5 mg17.3%20.6%579 g
Vitamin B2, riboflavin0.149 mg1.8 mg8.3%9.9%1208 g
Vitamin B4, cholin29.7 mg500 mg5.9%7%1684 g
Vitamin B5, Pantothenic0.153 mg5 mg3.1%3.7%3268 g
Vitamin B6, pyridoxine0.216 mg2 mg10.8%12.9%926 g
Vitamin B9, folate63 µg400 mcg15.8%18.8%635 g
Vitamin C, ascobic14.2 mg90 mg15.8%18.8%634 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.14 mg15 mg0.9%1.1%10714 g
Phạm vi Tocopherol0.99 mg~
Đồng bằng Tocopherol0.02 mg~
Vitamin K, phylloquinon25.9 µg120 mcg21.6%25.7%463 g
Vitamin PP, không2.021 mg20 mg10.1%12%990 g
Betaine0.2 mg~
macronutrients
Kali, K271 mg2500 mg10.8%12.9%923 g
Canxi, Ca27 mg1000 mg2.7%3.2%3704 g
Magie, Mg39 mg400 mg9.8%11.7%1026 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.2%43333 g
Lưu huỳnh, S53.6 mg1000 mg5.4%6.4%1866
Phốt pho, P117 mg800 mg14.6%17.4%684 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.54 mg18 mg8.6%10.2%1169 g
Mangan, Mn0.525 mg2 mg26.3%31.3%381 g
Đồng, Cu173 µg1000 mcg17.3%20.6%578 g
Selen, Se1.9 µg55 mcg3.5%4.2%2895 g
Kẽm, Zn1.19 mg12 mg9.9%11.8%1008 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)5.93 gtối đa 100 g
Glucose (dextrose)0.13 g~
Maltose0.18 g~
Sucrose5.22 g~
Fructose0.41 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.423 g~
Valine0.232 g~
Histidine *0.105 g~
Isoleucine0.193 g~
Leucin0.32 g~
Lysine0.314 g~
Methionine0.081 g~
Threonine0.201 g~
Tryptophan0.037 g~
Phenylalanine0.198 g~
Axit amin
alanin0.237 g~
Axit aspartic0.49 g~
Glycine0.182 g~
Axit glutamic0.733 g~
Proline0.171 g~
serine0.179 g~
Tyrosine0.112 g~
cysteine0.032 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.039 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.035 g~
18: 0 Stearic0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.019 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.1%
18: 1 Oleic (omega-9)0.019 g~
Axit béo không bão hòa đa0.102 gtừ 11.2-20.6 g0.9%1.1%
18: 2 Linoleic0.082 g~
18: 3 Linolenic0.019 g~
Axit béo omega-30.019 gtừ 0.9 đến 3.7 g2.1%2.5%
Axit béo omega-60.082 gtừ 4.7 đến 16.8 g1.7%2%

Giá trị năng lượng là 84 kcal.

  • cốc = 160 g (134.4 kcal)
Đậu xanh luộc chín, không muối rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B1 - 17,3%, vitamin B9 là 15.8%, vitamin C - 15.8%, vitamin K - 21,6%, phốt pho - 14,6%, mangan - 26,3%. , đồng - 17,3%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp cho cơ thể năng lượng và các hợp chất dẻo cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Việc thiếu hụt loại vitamin này sẽ dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 84 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn Đậu Hà Lan xanh, luộc chín, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Đậu Hà Lan, luộc chín, không muối

    Bình luận