Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 192 kCal | 1684 kCal | 11.4% | 5.9% | 877 g |
Protein | 3.2 g | 76 g | 4.2% | 2.2% | 2375 g |
Chất béo | 8.4 g | 56 g | 15% | 7.8% | 667 g |
Carbohydrates | 26.7 g | 219 g | 12.2% | 6.4% | 820 g |
Chất xơ bổ sung | 0.9 g | 20 g | 4.5% | 2.3% | 2222 g |
Nước | 60 g | 2273 g | 2.6% | 1.4% | 3788 g |
Tro | 0.7 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 96 μg | 900 μg | 10.7% | 5.6% | 938 g |
Retinol | 0.096 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.045 mg | 1.5 mg | 3% | 1.6% | 3333 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.255 mg | 1.8 mg | 14.2% | 7.4% | 706 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.72 mg | 5 mg | 14.4% | 7.5% | 694 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.05 mg | 2 mg | 2.5% | 1.3% | 4000 g |
Vitamin B9, folate | 12 μg | 400 μg | 3% | 1.6% | 3333 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.3 μg | 3 μg | 10% | 5.2% | 1000 g |
Vitamin C, ascobic | 7.7 mg | 90 mg | 8.6% | 4.5% | 1169 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.17 mg | 20 mg | 0.9% | 0.5% | 11765 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 188 mg | 2500 mg | 7.5% | 3.9% | 1330 g |
Canxi, Ca | 120 mg | 1000 mg | 12% | 6.3% | 833 g |
Magie, Mg | 14 mg | 400 mg | 3.5% | 1.8% | 2857 g |
Natri, Na | 60 mg | 1300 mg | 4.6% | 2.4% | 2167 g |
Lưu huỳnh, S | 32 mg | 1000 mg | 3.2% | 1.7% | 3125 g |
Phốt pho, P | 100 mg | 800 mg | 12.5% | 6.5% | 800 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.21 mg | 18 mg | 1.2% | 0.6% | 8571 g |
Mangan, Mn | 0.078 mg | 2 mg | 3.9% | 2% | 2564 g |
Đồng, Cu | 37 μg | 1000 μg | 3.7% | 1.9% | 2703 g |
Selen, Se | 1.9 μg | 55 μg | 3.5% | 1.8% | 2895 g |
Kẽm, Zn | 0.34 mg | 12 mg | 2.8% | 1.5% | 3529 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
lactose | 4.43 g | ~ | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 29 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 5.19 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 192 kcal.
- 0,5 cốc (4 fl oz) = 66 g (126.7 kCal)
- cá thể (3.5 fl oz) = 58 g (111.4 kCal)
Kem, dâu, 8.4% chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 14,2%, vitamin B5 - 14,4%, canxi - 12%, phốt pho - 12,5%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 192 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Kem, dâu, 8.4% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kem, dâu, 8.4% chất béo