Sữa 3,25% chất béo, có vitamin D

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo61 kCal1684 kCal3.6%5.9%2761 g
Protein3.15 g76 g4.1%6.7%2413 g
Chất béo3.25 g56 g5.8%9.5%1723 g
Carbohydrates4.8 g219 g2.2%3.6%4563 g
Nước88.13 g2273 g3.9%6.4%2579 g
Tro0.67 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI46 μg900 μg5.1%8.4%1957 g
Retinol0.045 mg~
beta Caroten0.007 mg5 mg0.1%0.2%71429 g
Vitamin B1, thiamin0.046 mg1.5 mg3.1%5.1%3261 g
Vitamin B2, riboflavin0.169 mg1.8 mg9.4%15.4%1065 g
Vitamin B4, cholin14.3 mg500 mg2.9%4.8%3497 g
Vitamin B5 pantothenic0.373 mg5 mg7.5%12.3%1340 g
Vitamin B6, pyridoxine0.036 mg2 mg1.8%3%5556 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%2.1%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.45 μg3 μg15%24.6%667 g
Vitamin D, canxiferol1.3 μg10 μg13%21.3%769 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.3 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.07 mg15 mg0.5%0.8%21429 g
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.5%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.089 mg20 mg0.4%0.7%22472 g
Betaine0.6 mg~
macronutrients
Kali, K132 mg2500 mg5.3%8.7%1894 g
Canxi, Ca113 mg1000 mg11.3%18.5%885 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%4.1%4000 g
Natri, Na43 mg1300 mg3.3%5.4%3023 g
Lưu huỳnh, S31.5 mg1000 mg3.2%5.2%3175 g
Phốt pho, P84 mg800 mg10.5%17.2%952 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.03 mg18 mg0.2%0.3%60000 g
Mangan, Mn0.004 mg2 mg0.2%0.3%50000 g
Đồng, Cu25 μg1000 μg2.5%4.1%4000 g
Selen, Se3.7 μg55 μg6.7%11%1486 g
Kẽm, Zn0.37 mg12 mg3.1%5.1%3243 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)5.05 gtối đa 100 г
lactose5.05 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.09 g~
valine0.206 g~
Histidin *0.095 g~
Isoleucine0.163 g~
leucine0.299 g~
lysine0.264 g~
methionine0.083 g~
threonine0.134 g~
tryptophan0.04 g~
phenylalanin0.163 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.107 g~
Axit aspartic0.27 g~
glyxin0.062 g~
Axit glutamic0.708 g~
Proline0.311 g~
huyết thanh0.19 g~
tyrosine0.159 g~
cysteine0.019 g~
Sterol
Cholesterol10 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.865 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.075 g~
6-0 nylon0.075 g~
8: 0 Caprylic0.075 g~
10: 0 Ma Kết0.075 g~
12:0 Lauric0.077 g~
14:0 Thần bí0.297 g~
16: 0 Palmit0.829 g~
18:0 Sterin0.365 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.812 gtối thiểu 16.8 г4.8%7.9%
18:1 Olein (omega-9)0.812 g~
Axit béo không bão hòa đa0.195 gtừ 11.2 để 20.61.7%2.8%
18: 2 Linoleic0.12 g~
18:3 Linolenic0.075 g~
Axit béo omega-30.075 gtừ 0.9 để 3.78.3%13.6%
Axit béo omega-60.12 gtừ 4.7 để 16.82.6%4.3%
 

Giá trị năng lượng là 61 kcal.

  • cốc = 244 g (148.8 kCal)
  • tbsp = 15 g (9.2 kCal)
  • fl oz = 30.5 g (18.6 kCal)
  • quart = 976 g (595.4 kcal)
Sữa 3,25% chất béo, có vitamin D giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 15%, vitamin D - 13%, canxi - 11,3%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
tags: hàm lượng calo 61 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Sữa 3,25% chất béo, với vitamin D, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sữa 3,25% chất béo, với vitamin D.

Bình luận