Cách chế biến món ăn "Bánh trứng cá Chồn»
trứng - 4 chiếc;
bột mì - 140 g;
đường-180 g;
bột ca cao - 2 muỗng canh;
bột nở - 1 thìa cà phê;
nước nóng - 4 muỗng canh.
Để ngâm tẩm:
đường - 40 g;
nước - 60 ml;
cognac (tùy chọn) - 1-2 muỗng cà phê.
Đối với kem:
kem (từ 33%) - 500 ml;
phô mai tươi đồng nhất - 250 g;
chuối - 1 cái;
đường - 150 g;
nước - 50 ml;
bột gelatin - 15 g.
Đối với điền:
chuối - 4-5 chiếc.
Thành phần công thức “Bánh trứng chồn»:
- trứng - 4 chiếc.
- bột mì - 140 g
- đường-180 g
- bột ca cao - 2 muỗng canh
- bột nở - 1 thìa cà phê
- nước nóng - 4 muỗng canh.
- Để ngâm tẩm:
- đường - 40 g
- nước - 60 ml
- cognac (tùy chọn) - 1-2 muỗng cà phê.
- Đối với kem:
- kem (từ 33%) - 500 ml
- phô mai tươi đồng nhất - 250 g
- chuối - 1 cái.
- đường - 150 g
- nước - 50 ml
- bột gelatin - 15 g.
- Đối với điền:
- chuối - 4-5 chiếc.
Giá trị dinh dưỡng của món “Bánh khọt Chồn” (mỗi 100 gram):
Calo: 156.1 kcal.
Sóc: 3.3 gr.
Chất béo: 3.6 gr.
Carbohydrate: 27.3 gr.
Số phần ăn: 11Thành phần và hàm lượng calo của công thức ”Bánh Chồn Chồn»
Sản phẩm | Đo | Trọng lượng, gr | Trắng, gr | Béo, g | Góc, gr | kcal |
trứng gà | mảnh 4 | 220 | 27.94 | 23.98 | 1.54 | 345.4 |
bột mì | 140 g | 140 | 12.88 | 1.68 | 104.86 | 478.8 |
đường cát | 180 g | 180 | 0 | 0 | 179.46 | 716.4 |
bột ca cao | 2 muỗng canh. | 50 | 12.1 | 8.75 | 15.95 | 187 |
bột nở | Muỗng cà phê 1. | 7 | 0.01 | 0 | 1.37 | 5.53 |
nước | 4 muỗng canh. | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 |
đường cát | 40 g | 40 | 0 | 0 | 39.88 | 159.2 |
nước | 60 ml | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 |
rượu cognac | Muỗng cà phê 1.5. | 10.5 | 0 | 0 | 0.01 | 25.1 |
kem 10% (ít béo) | 500 ml | 500 | 15 | 50 | 20 | 590 |
phô mai tươi là đồng nhất | 250 g | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 |
chuối | 1 mảnh | 110 | 1.65 | 0.22 | 23.98 | 104.5 |
đường cát | 150 gr | 150 | 0 | 0 | 149.55 | 597 |
nước | 50 ml | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 |
bột gelatin | 15 gr | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 |
chuối | chiếc 4.5 | 495 | 7.43 | 0.99 | 107.91 | 470.25 |
Tổng số: | 2358 | 77 | 85.6 | 644.5 | 3679.2 | |
1 phục vụ | 214 | 7 | 7.8 | 58.6 | 334.5 | |
100 gram | 100 | 3.3 | 3.6 | 27.3 | 156.1 |