Phô mai tươi 4,2% béo, với rau củ

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo95 kCal1684 kCal5.6%5.9%1773 g
Protein10.9 g76 g14.3%15.1%697 g
Chất béo4.2 g56 g7.5%7.9%1333 g
Carbohydrates2.9 g219 g1.3%1.4%7552 g
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%0.5%20000 g
Nước80.3 g2273 g3.5%3.7%2831 g
Tro1.34 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI53 μg900 μg5.9%6.2%1698 g
Retinol0.041 mg~
beta Caroten0.142 mg5 mg2.8%2.9%3521 g
Lutein + Zeaxanthin16 μg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%0.7%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.13 mg1.8 mg7.2%7.6%1385 g
Vitamin B4, cholin17.5 mg500 mg3.5%3.7%2857 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2.6%4000 g
Vitamin B9, folate17 μg400 μg4.3%4.5%2353 g
Vitamin B12, Cobalamin0.49 μg3 μg16.3%17.2%612 g
Vitamin C, ascobic4 mg90 mg4.4%4.6%2250 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.05 mg15 mg0.3%0.3%30000 g
Vitamin K, phylloquinon11 μg120 μg9.2%9.7%1091 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1 mg20 mg0.5%0.5%20000 g
macronutrients
Kali, K86 mg2500 mg3.4%3.6%2907 g
Canxi, Ca56 mg1000 mg5.6%5.9%1786 g
Magie, Mg4 mg400 mg1%1.1%10000 g
Natri, Na403 mg1300 mg31%32.6%323 g
Lưu huỳnh, S109 mg1000 mg10.9%11.5%917 g
Phốt pho, P128 mg800 mg16%16.8%625 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.6%18000 g
Đồng, Cu28 μg1000 μg2.8%2.9%3571 g
Selen, Se4.5 μg55 μg8.2%8.6%1222 g
Kẽm, Zn0.29 mg12 mg2.4%2.5%4138 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.37 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.553 g~
valine0.742 g~
Histidin *0.397 g~
Isoleucine0.704 g~
leucine1.23 g~
lysine0.968 g~
methionine0.359 g~
threonine0.533 g~
tryptophan0.134 g~
phenylalanin0.645 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.623 g~
Axit aspartic0.819 g~
glyxin0.267 g~
Axit glutamic2.605 g~
Proline1.385 g~
huyết thanh0.673 g~
tyrosine0.637 g~
cysteine0.11 g~
Sterol
Cholesterol14 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.646 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.13 g~
6-0 nylon0.028 g~
8: 0 Caprylic0.037 g~
10: 0 Ma Kết0.074 g~
12:0 Lauric0.065 g~
14:0 Thần bí0.436 g~
16: 0 Palmit1.264 g~
18:0 Sterin0.482 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.189 gtối thiểu 16.8 г7.1%7.5%
16: 1 Palmitoleic0.148 g~
18:1 Olein (omega-9)0.985 g~
Axit béo không bão hòa đa0.14 gtừ 11.2 để 20.61.3%1.4%
18: 2 Linoleic0.103 g~
18:3 Linolenic0.037 g~
Axit béo omega-30.037 gtừ 0.9 để 3.74.1%4.3%
Axit béo omega-60.103 gtừ 4.7 để 16.82.2%2.3%
 

Giá trị năng lượng là 95 kcal.

  • cốc = 226 g (214.7 kCal)
Phô mai tươi 4,2% béo, với rau củ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 16,3%, phốt pho - 16%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 95 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Sữa đông ướt 4,2% chất béo, với rau, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sữa đông ẩm 4,2% chất béo, với rau

Bình luận