Mở công thức bánh táo. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Bánh táo mở

táo 6.0 (mảnh)
bột mì, cao cấp 2.0 (thủy tinh hạt)
1.0 (thủy tinh hạt)
lòng đỏ gà 3.0 (mảnh)
đường 2.0 (thủy tinh hạt)
muối ăn 2.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Xay bơ với đường và muối. Cho dần lòng đỏ và bột mì vào, nhào bột nhanh tay rồi cho vào âu lạnh. Sau 15 phút, cuộn nó ra và đặt trên một tấm nướng đã được bôi mỡ và có bột. Trên cùng với “vảy” một lớp táo cắt mỏng, gọt vỏ. Rắc đường và quế. Dùng dây chun buộc các mép của chiếc bánh lại và cho vào lò nướng đã được làm nóng kỹ. Khi bánh chín vàng và táo mềm, lấy ra khỏi lò và rắc đường bột lên trên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo193.6 kCal1684 kCal11.5%5.9%870 g
Protein2.1 g76 g2.8%1.4%3619 g
Chất béo7.3 g56 g13%6.7%767 g
Carbohydrates32 g219 g14.6%7.5%684 g
A-xít hữu cơ5.5 g~
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%2.8%1818 g
Nước47.9 g2273 g2.1%1.1%4745 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%5.7%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%1.1%4500 g
Vitamin B4, cholin33.9 mg500 mg6.8%3.5%1475 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%2.1%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%1.8%2857 g
Vitamin B9, folate4.5 μg400 μg1.1%0.6%8889 g
Vitamin B12, Cobalamin0.06 μg3 μg2%1%5000 g
Vitamin C, ascobic2.8 mg90 mg3.1%1.6%3214 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%1.5%3333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.7 mg15 mg4.7%2.4%2143 g
Vitamin H, Biotin2.3 μg50 μg4.6%2.4%2174 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6486 mg20 mg3.2%1.7%3084 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K130.8 mg2500 mg5.2%2.7%1911 g
Canxi, Ca15.1 mg1000 mg1.5%0.8%6623 g
Silicon, Có0.4 mg30 mg1.3%0.7%7500 g
Magie, Mg5.9 mg400 mg1.5%0.8%6780 g
Natri, Na14.5 mg1300 mg1.1%0.6%8966 g
Lưu huỳnh, S15.6 mg1000 mg1.6%0.8%6410 g
Phốt pho, P34.1 mg800 mg4.3%2.2%2346 g
Clo, Cl89 mg2300 mg3.9%2%2584 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al153.6 μg~
Bohr, B.102.5 μg~
Vanadi, V11 μg~
Sắt, Fe1.3 mg18 mg7.2%3.7%1385 g
Iốt, tôi2.1 μg150 μg1.4%0.7%7143 g
Coban, Co1.4 μg10 μg14%7.2%714 g
Mangan, Mn0.0813 mg2 mg4.1%2.1%2460 g
Đồng, Cu60.2 μg1000 μg6%3.1%1661 g
Molypden, Mo.4.3 μg70 μg6.1%3.2%1628 g
Niken, Ni7.1 μg~
Chì, Sn0.5 μg~
Rubidi, Rb25.4 μg~
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%0.6%9167 g
Titan, bạn1.1 μg~
Flo, F5.5 μg4000 μg0.1%0.1%72727 g
Crôm, Cr2.1 μg50 μg4.2%2.2%2381 g
Kẽm, Zn0.2519 mg12 mg2.1%1.1%4764 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 193,6 kcal.

Mở bánh táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, coban - 14%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mở bánh táo MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 334 kCal
  • 661 kCal
  • 354 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 193,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bánh táo mở, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận