Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 45 kCal | 1684 kCal | 2.7% | 6% | 3742 g |
Protein | 0.12 g | 76 g | 0.2% | 0.4% | 63333 g |
Carbohydrates | 11.32 g | 219 g | 5.2% | 11.6% | 1935 g |
Nước | 88.08 g | 2273 g | 3.9% | 8.7% | 2581 g |
Tro | 0.48 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
beta Caroten | 0.003 mg | 5 mg | 0.1% | 0.2% | 166667 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.105 mg | 1.5 mg | 7% | 15.6% | 1429 g |
Vitamin B2, riboflavin | 1.042 mg | 1.8 mg | 57.9% | 128.7% | 173 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.189 mg | 5 mg | 3.8% | 8.4% | 2646 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.071 mg | 2 mg | 3.6% | 8% | 2817 g |
Vitamin C, ascobic | 55.1 mg | 90 mg | 61.2% | 136% | 163 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.02 mg | 15 mg | 0.1% | 0.2% | 75000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.253 mg | 20 mg | 1.3% | 2.9% | 7905 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 167 mg | 2500 mg | 6.7% | 14.9% | 1497 g |
Canxi, Ca | 118 mg | 1000 mg | 11.8% | 26.2% | 847 g |
Magie, Mg | 11 mg | 400 mg | 2.8% | 6.2% | 3636 g |
Natri, Na | 10 mg | 1300 mg | 0.8% | 1.8% | 13000 g |
Lưu huỳnh, S | 1.2 mg | 1000 mg | 0.1% | 0.2% | 83333 g |
Phốt pho, P | 33 mg | 800 mg | 4.1% | 9.1% | 2424 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.08 mg | 18 mg | 0.4% | 0.9% | 22500 g |
Mangan, Mn | 0.014 mg | 2 mg | 0.7% | 1.6% | 14286 g |
Đồng, Cu | 100 μg | 1000 μg | 10% | 22.2% | 1000 g |
Flo, F | 50.5 μg | 4000 μg | 1.3% | 2.9% | 7921 g |
Kẽm, Zn | 0.04 mg | 12 mg | 0.3% | 0.7% | 30000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 11.05 g | tối đa 100 г | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.001 g | tối đa 18.7 г | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.001 g | tối thiểu 16.8 г | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.001 g | từ 11.2 để 20.6 |
Giá trị năng lượng là 45 kcal.
- fl oz = 31.3 g (14.1 kCal)
- phục vụ 8 fl oz = 250 g (112.5 kCal)
Thức uống cam, với nước trái cây và bã, cô đặc đông lạnh, pha chế trong nước giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 57,9%, vitamin C - 61,2%, canxi - 11,8%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.
tags: hàm lượng calo 45 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Nước cam, với nước trái cây và bã, cô đặc đông lạnh được pha chế trong nước, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Đồ uống cam, với nước trái cây và bã, cô đặc đông lạnh được pha chế trên nước
2021-02-17