Đậu Hà Lan, xanh, đông lạnh, chưa nấu chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 42Kcal 16842.5%6%4010 g
Protein2.8 g76 g3.7%8.8%2714 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%1.2%18667 g
Carbohydrates4.1 g219 g1.9%4.5%5341 g
Chất xơ3.1 g20 g15.5%36.9%645 g
Nước89.3 g2273 g3.9%9.3%2545 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE7 µg900 mcg0.8%1.9%12857 g
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%9.5%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%13.3%1800 g
Vitamin B5, Pantothenic0.72 mg5 mg14.4%34.3%694 g
Vitamin B6, pyridoxine0.154 mg2 mg7.7%18.3%1299
Vitamin B9, folate40 mcg400 mcg10%23.8%1000 g
Vitamin C, ascobic22 mg90 mg24.4%58.1%409 g
Vitamin PP, không0.5 mg20 mg2.5%6%4000 g
macronutrients
Kali, K192 mg2500 mg7.7%18.3%1302 g
Canxi, Ca50 mg1000 mg5%11.9%2000
Magie, Mg23 mg400 mg5.8%13.8%1739 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.7%32500 g
Lưu huỳnh, S28 mg1000 mg2.8%6.7%3571 g
Phốt pho, P51 mg800 mg6.4%15.2%1569 g
Khoáng sản
Sắt, Fe2 mg18 mg11.1%26.4%900 g
Mangan, Mn0.235 mg2 mg11.8%28.1%851 g
Đồng, Cu76 µg1000 mcg7.6%18.1%1316 g
Selen, Se0.7 µg55 mcg1.3%3.1%7857 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%8.1%2927 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.134 g~
Valine0.273 g~
Histidine *0.017 g~
Isoleucine0.161 g~
Leucin0.228 g~
Lysine0.202 g~
Methionine0.011 g~
Threonine0.099 g~
Tryptophan0.027 g~
Phenylalanine0.09 g~
Axit amin
alanin0.058 g~
Axit aspartic0.228 g~
Glycine0.072 g~
Axit glutamic0.448 g~
Proline0.063 g~
serine0.125 g~
Tyrosine0.099 g~
cysteine0.032 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.058 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.002 g~
16: 0 Palmitic0.05 g~
18: 0 Stearic0.005 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.031 gtối thiểu 16.8 g0.2%0.5%
18: 1 Oleic (omega-9)0.031 g~
Axit béo không bão hòa đa0.133 gtừ 11.2-20.6 g1.2%2.9%
18: 2 Linoleic0.113 g~
18: 3 Linolenic0.02 g~
Axit béo omega-30.02 gtừ 0.9 đến 3.7 g2.2%5.2%
Axit béo omega-60.113 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.4%5.7%

Giá trị năng lượng là 42 kcal.

  • 0,5 cốc = 72 Gy (30.2 kcal)
  • gói (10 oz) = 284 g (119.3 kcal)
Đậu Hà Lan, xanh, đông lạnh, không chế biến giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B5 đến 14.4%, vitamin C - 24,4%, sắt là 11.1%, mangan - 11,8%
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào việc vận chuyển các điện tử, oxy, cho phép dòng chảy của các phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Ăn không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất trương lực cơ myoglobina huyết của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo mãn tính.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 42 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất có lợi của Đậu Hà Lan, xanh, đông lạnh, không chế biến, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu Hà Lan, xanh, đông lạnh, không chế biến

    Bình luận