Thành phần Kem bí ngô
bí ngô | 500.0 (gam) |
trứng gà | 2.0 (mảnh) |
gelatin ăn được | 1.0 (thìa cà phê) |
vanillin | 0.2 (thìa cà phê) |
kem | 200.0 (gam) |
đường | 1.0 (thìa bàn) |
dầu ôliu | 1.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Nạo bí đỏ, bỏ vỏ và lõi, hoặc cắt thành khối vuông và đun sôi không có nước. Pha loãng gelatin trương nở trong nước với 1 muỗng canh. l. kem nóng. Xay lòng đỏ với đường, thêm gelatin, vanillin và bí đỏ hầm. Đánh bông kem và lòng trắng rồi khuấy thành khối đã chuẩn bị. Chia kem vào khuôn đã thoa dầu ô liu và cho vào tủ lạnh. Dùng với nước trái cây.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 144.8 kCal | 1684 kCal | 8.6% | 5.9% | 1163 g |
Protein | 4 g | 76 g | 5.3% | 3.7% | 1900 g |
Chất béo | 11.2 g | 56 g | 20% | 13.8% | 500 g |
Carbohydrates | 7.4 g | 219 g | 3.4% | 2.3% | 2959 g |
A-xít hữu cơ | 0.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.9 g | 20 g | 4.5% | 3.1% | 2222 g |
Nước | 50.9 g | 2273 g | 2.2% | 1.5% | 4466 g |
Tro | 0.4 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 700 μg | 900 μg | 77.8% | 53.7% | 129 g |
Retinol | 0.7 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.9% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 3.9% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 50.6 mg | 500 mg | 10.1% | 7% | 988 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.4 mg | 5 mg | 8% | 5.5% | 1250 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.09 mg | 2 mg | 4.5% | 3.1% | 2222 g |
Vitamin B9, folate | 8.9 μg | 400 μg | 2.2% | 1.5% | 4494 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 4.6% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 1.5 mg | 90 mg | 1.7% | 1.2% | 6000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.3 μg | 10 μg | 3% | 2.1% | 3333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.8 mg | 15 mg | 5.3% | 3.7% | 1875 g |
Vitamin H, Biotin | 4.1 μg | 50 μg | 8.2% | 5.7% | 1220 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.864 mg | 20 mg | 4.3% | 3% | 2315 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 146.3 mg | 2500 mg | 5.9% | 4.1% | 1709 g |
Canxi, Ca | 50.4 mg | 1000 mg | 5% | 3.5% | 1984 g |
Magie, Mg | 10.3 mg | 400 mg | 2.6% | 1.8% | 3883 g |
Natri, Na | 39.1 mg | 1300 mg | 3% | 2.1% | 3325 g |
Lưu huỳnh, S | 32 mg | 1000 mg | 3.2% | 2.2% | 3125 g |
Phốt pho, P | 60 mg | 800 mg | 7.5% | 5.2% | 1333 g |
Clo, Cl | 53.9 mg | 2300 mg | 2.3% | 1.6% | 4267 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 2.3% | 3000 g |
Iốt, tôi | 6.2 μg | 150 μg | 4.1% | 2.8% | 2419 g |
Coban, Co | 1.9 μg | 10 μg | 19% | 13.1% | 526 g |
Mangan, Mn | 0.0222 mg | 2 mg | 1.1% | 0.8% | 9009 g |
Đồng, Cu | 95.8 μg | 1000 μg | 9.6% | 6.6% | 1044 g |
Molypden, Mo. | 2.5 μg | 70 μg | 3.6% | 2.5% | 2800 g |
Selen, Se | 0.1 μg | 55 μg | 0.2% | 0.1% | 55000 g |
Flo, F | 50.2 μg | 4000 μg | 1.3% | 0.9% | 7968 g |
Crôm, Cr | 0.6 μg | 50 μg | 1.2% | 0.8% | 8333 g |
Kẽm, Zn | 0.3437 mg | 12 mg | 2.9% | 2% | 3491 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.09 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.8 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 78.6 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 144,8 kcal.
Kem bí ngô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%, coban - 19%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Kem bí ngô MỖI 100 g
- 22 kCal
- 157 kCal
- 355 kCal
- 0 kCal
- 119 kCal
- 399 kCal
- 898 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 144,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Kem bí đỏ, công thức, calo, chất dinh dưỡng