Công thức Táo nhồi. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Táo nhồi

táo 10.0 (mảnh)
phô mai tươi đậm 9% 300.0 (gam)
trứng gà 1.0 (mảnh)
đường 1.0 (thìa bàn)
vỏ chanh 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Đánh lòng trắng trứng với đường và vỏ chanh. Trộn với pho mát. Bỏ lõi táo chín và đổ hỗn hợp sữa đông vào. Nướng trong lò. Dùng với sữa lạnh.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo58.1 kCal1684 kCal3.5%6%2898 g
Protein3.3 g76 g4.3%7.4%2303 g
Chất béo1.9 g56 g3.4%5.9%2947 g
Carbohydrates7.5 g219 g3.4%5.9%2920 g
A-xít hữu cơ0.6 g~
Chất xơ bổ sung1.4 g20 g7%12%1429 g
Nước80.7 g2273 g3.6%6.2%2817 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%7.6%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%2.2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%5.7%3000 g
Vitamin B4, cholin6.6 mg500 mg1.3%2.2%7576 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%2.8%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%5.2%3333 g
Vitamin B9, folate1.6 μg400 μg0.4%0.7%25000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.01 μg3 μg0.3%0.5%30000 g
Vitamin C, ascobic4.8 mg90 mg5.3%9.1%1875 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%1%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%5.7%3000 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%2.4%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG0.8478 mg20 mg4.2%7.2%2359 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K197.2 mg2500 mg7.9%13.6%1268 g
Canxi, Ca35 mg1000 mg3.5%6%2857 g
Magie, Mg9.4 mg400 mg2.4%4.1%4255 g
Natri, Na25.8 mg1300 mg2%3.4%5039 g
Lưu huỳnh, S7.9 mg1000 mg0.8%1.4%12658 g
Phốt pho, P41.3 mg800 mg5.2%9%1937 g
Clo, Cl5.4 mg2300 mg0.2%0.3%42593 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al69.6 μg~
Bohr, B.157.1 μg~
Vanadi, V2.5 μg~
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%14.3%1200 g
Iốt, tôi1.8 μg150 μg1.2%2.1%8333 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%15.5%1111 g
Mangan, Mn0.031 mg2 mg1.6%2.8%6452 g
Đồng, Cu74.5 μg1000 μg7.5%12.9%1342 g
Molypden, Mo.4 μg70 μg5.7%9.8%1750 g
Niken, Ni10.8 μg~
Rubidi, Rb39.9 μg~
Flo, F6.6 μg4000 μg0.2%0.3%60606 g
Crôm, Cr2.6 μg50 μg5.2%9%1923 g
Kẽm, Zn0.1254 mg12 mg1%1.7%9569 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.4 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol18.1 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 58,1 kcal.

TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Táo nhồi MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 169 kCal
  • 157 kCal
  • 399 kCal
  • 47 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 58,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Táo nhồi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận