Công thức Dưa hành. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Hành ngâm

hành tây 1054.0 (gam)
giấm 100.0 (gam)
dầu hướng dương 50.0 (gam)
muối ăn 15.0 (gam)
lá nguyệt quế 0.5 (gam)
hạt tiêu đậu đen 0.2 (gam)
Đinh hương 0.2 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Hành tây được cắt thành từng khoanh. Giấm và dầu thực vật được đổ vào bát, cho hành băm nhỏ, đường, muối, gia vị vào cùng, khuấy đều, đun đến nhiệt độ 75-80 ° C. Sau đó hành nhanh chóng được làm nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo82.2 kCal1684 kCal4.9%6%2049 g
Protein1.4 g76 g1.8%2.2%5429 g
Chất béo5 g56 g8.9%10.8%1120 g
Carbohydrates8.5 g219 g3.9%4.7%2576 g
A-xít hữu cơ55.5 g~
Chất xơ bổ sung4.4 g20 g22%26.8%455 g
Nước95.6 g2273 g4.2%5.1%2378 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%4%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%1.3%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%2.4%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%6.1%2000 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%2.8%4444 g
Vitamin C, ascobic10 mg90 mg11.1%13.5%900 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.2 mg15 mg14.7%17.9%682 g
Vitamin H, Biotin0.9 μg50 μg1.8%2.2%5556 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4324 mg20 mg2.2%2.7%4625 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K176 mg2500 mg7%8.5%1420 g
Canxi, Ca36.4 mg1000 mg3.6%4.4%2747 g
Magie, Mg14.1 mg400 mg3.5%4.3%2837 g
Natri, Na9.3 mg1300 mg0.7%0.9%13978 g
Lưu huỳnh, S67.8 mg1000 mg6.8%8.3%1475 g
Phốt pho, P58.2 mg800 mg7.3%8.9%1375 g
Clo, Cl878.1 mg2300 mg38.2%46.5%262 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al401.7 μg~
Bohr, B.200.8 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%5.4%2250 g
Iốt, tôi3 μg150 μg2%2.4%5000 g
Coban, Co5.2 μg10 μg52%63.3%192 g
Mangan, Mn0.2345 mg2 mg11.7%14.2%853 g
Đồng, Cu89.2 μg1000 μg8.9%10.8%1121 g
Molypden, Mo.1.6 μg70 μg2.3%2.8%4375 g
Niken, Ni3 μg~
Rubidi, Rb478 μg~
Flo, F31.1 μg4000 μg0.8%1%12862 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%4.9%2500 g
Kẽm, Zn0.8621 mg12 mg7.2%8.8%1392 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)8.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 82,2 kcal.

Hành tây ngâm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 11,1%, vitamin E - 14,7%, clo - 38,2%, coban - 52%, mangan - 11,7%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Hành củ ngâm muối MỖI 100 g
  • 41 kCal
  • 11 kCal
  • 899 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
  • 255 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 82,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Hành ngâm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận