Công thức cháo Semolina với nước ép nam việt quất. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cháo bột báng với nước ép nam việt quất

Nham lê 100.0 (gam)
bột báng 200.0 (gam)
nước 1000.0 (gam)
đường 150.0 (gam)
kem 400.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Quả nam việt quất được giã nhỏ và vắt lấy nước. Pomace được đổ với nước và đun sôi. Nước dùng thu được được lọc, thêm đường và đun sôi. Bột báng được pha loãng với nước ép nam việt quất, đổ vào xi-rô đun sôi và bột báng đặc được ủ. Cháo nóng được đổ lên khay nướng, để nguội, cắt thành từng phần và ăn kèm với kem. Lưu ý: Trên tab “Sản phẩm”, 1 lít nước có nghĩa là tổng thể tích tức là 1 lít nước và nước trái cây.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo112.7 kCal1684 kCal6.7%5.9%1494 g
Protein1.9 g76 g2.5%2.2%4000 g
Chất béo4.6 g56 g8.2%7.3%1217 g
Carbohydrates17 g219 g7.8%6.9%1288 g
A-xít hữu cơ0.1 g~
Chất xơ bổ sung0.2 g20 g1%0.9%10000 g
Nước58.9 g2273 g2.6%2.3%3859 g
Tro0.07 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI50 μg900 μg5.6%5%1800 g
Retinol0.05 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%1.5%6000 g
Vitamin B4, cholin10.8 mg500 mg2.2%2%4630 g
Vitamin B5 pantothenic0.07 mg5 mg1.4%1.2%7143 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%1.3%6667 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.9%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%2.9%3000 g
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.3%30000 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.3%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%2.4%3750 g
Vitamin H, Biotin0.9 μg50 μg1.8%1.6%5556 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4154 mg20 mg2.1%1.9%4815 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K43 mg2500 mg1.7%1.5%5814 g
Canxi, Ca22.3 mg1000 mg2.2%2%4484 g
Silicon, Có0.6 mg30 mg2%1.8%5000 g
Magie, Mg5.3 mg400 mg1.3%1.2%7547 g
Natri, Na10.9 mg1300 mg0.8%0.7%11927 g
Lưu huỳnh, S8.1 mg1000 mg0.8%0.7%12346 g
Phốt pho, P22.7 mg800 mg2.8%2.5%3524 g
Clo, Cl18.5 mg2300 mg0.8%0.7%12432 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al61.4 μg~
Bohr, B.6.8 μg~
Vanadi, V11.1 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%1.5%6000 g
Iốt, tôi2 μg150 μg1.3%1.2%7500 g
Coban, Co2.8 μg10 μg28%24.8%357 g
Mangan, Mn0.048 mg2 mg2.4%2.1%4167 g
Đồng, Cu12.3 μg1000 μg1.2%1.1%8130 g
Molypden, Mo.2.3 μg70 μg3.3%2.9%3043 g
Niken, Ni1.2 μg~
Chì, Sn0.3 μg~
Selen, Se0.09 μg55 μg0.2%0.2%61111 g
Titan, bạn1 μg~
Flo, F6 μg4000 μg0.2%0.2%66667 g
Crôm, Cr0.1 μg50 μg0.2%0.2%50000 g
Kẽm, Zn0.1223 mg12 mg1%0.9%9812 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin7.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 112,7 kcal.

nam việt quất giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 28%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo bột báng với nước ép nam việt quất MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 333 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 119 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 112,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo bột báng với nước ép nam việt quất, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận