Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 113 kCal | 1684 kCal | 6.7% | 5.9% | 1490 g |
Protein | 3.4 g | 76 g | 4.5% | 4% | 2235 g |
Chất béo | 2.8 g | 56 g | 5% | 4.4% | 2000 g |
Carbohydrates | 18.5 g | 219 g | 8.4% | 7.4% | 1184 g |
Chất xơ bổ sung | 0.4 g | 20 g | 2% | 1.8% | 5000 g |
Nước | 74.1 g | 2273 g | 3.3% | 2.9% | 3067 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 26 μg | 900 μg | 2.9% | 2.6% | 3462 g |
Retinol | 0.026 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.045 mg | 1.5 mg | 3% | 2.7% | 3333 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.195 mg | 1.8 mg | 10.8% | 9.6% | 923 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.492 mg | 5 mg | 9.8% | 8.7% | 1016 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.044 mg | 2 mg | 2.2% | 1.9% | 4545 g |
Vitamin B9, folate | 3 μg | 400 μg | 0.8% | 0.7% | 13333 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.31 μg | 3 μg | 10.3% | 9.1% | 968 g |
Vitamin C, ascobic | 0.8 mg | 90 mg | 0.9% | 0.8% | 11250 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.175 mg | 20 mg | 0.9% | 0.8% | 11429 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 182 mg | 2500 mg | 7.3% | 6.5% | 1374 g |
Canxi, Ca | 113 mg | 1000 mg | 11.3% | 10% | 885 g |
Magie, Mg | 13 mg | 400 mg | 3.3% | 2.9% | 3077 g |
Natri, Na | 83 mg | 1300 mg | 6.4% | 5.7% | 1566 g |
Lưu huỳnh, S | 34 mg | 1000 mg | 3.4% | 3% | 2941 g |
Phốt pho, P | 100 mg | 800 mg | 12.5% | 11.1% | 800 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.11 mg | 18 mg | 0.6% | 0.5% | 16364 g |
Mangan, Mn | 0.015 mg | 2 mg | 0.8% | 0.7% | 13333 g |
Đồng, Cu | 22 μg | 1000 μg | 2.2% | 1.9% | 4545 g |
Selen, Se | 2.1 μg | 55 μg | 3.8% | 3.4% | 2619 g |
Kẽm, Zn | 0.36 mg | 12 mg | 3% | 2.7% | 3333 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 0.121 g | ~ | |||
valine | 0.225 g | ~ | |||
Histidin * | 0.092 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.204 g | ~ | |||
leucine | 0.329 g | ~ | |||
lysine | 0.266 g | ~ | |||
methionine | 0.084 g | ~ | |||
threonine | 0.152 g | ~ | |||
tryptophan | 0.047 g | ~ | |||
phenylalanin | 0.162 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 0.116 g | ~ | |||
Axit aspartic | 0.254 g | ~ | |||
glyxin | 0.072 g | ~ | |||
Axit glutamic | 0.703 g | ~ | |||
Proline | 0.325 g | ~ | |||
huyết thanh | 0.183 g | ~ | |||
tyrosine | 0.162 g | ~ | |||
cysteine | 0.031 g | ~ | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 11 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 1.734 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 113 kcal.
- fl oz = 23.5 g (26.6 kCal)
- nhỏ 12 fl oz = 282 g (318.7 kCal)
- trung bình 16 fl oz = 376 g (424.9 kCal)
- lớn 21 fl oz = 494 g (558.2 kCal)
Thức uống lắc, thức ăn nhanh, dâu tây giàu vitamin và khoáng chất như: canxi - 11,3%, phốt pho - 12,5%
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.
tags: hàm lượng calo 113 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích cho Đồ uống lắc, thức ăn nhanh, dâu tây, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Đồ uống lắc, thức ăn nhanh, dâu tây
2021-02-17