Công thức Sốt hơi. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Nước sốt

Sốt trắng cơ bản 900.0 (gam)
rượu vang trắng khô 100.0 (gam)
axit chanh 1.0 (gam)
macgarin 70.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Chuẩn bị theo cách tương tự như nước sốt hấp trong nước luộc thịt (công thức số 538). Dùng kèm nước sốt với cá luộc và cá kho

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo213.5 kCal1684 kCal12.7%5.9%789 g
Protein15.3 g76 g20.1%9.4%497 g
Chất béo14.2 g56 g25.4%11.9%394 g
Carbohydrates6.5 g219 g3%1.4%3369 g
A-xít hữu cơ0.02 g~
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%1.2%4000 g
Nước209.2 g2273 g9.2%4.3%1087 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI60 μg900 μg6.7%3.1%1500 g
Retinol0.06 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%0.6%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%0.5%9000 g
Vitamin B4, cholin4 mg500 mg0.8%0.4%12500 g
Vitamin B5 pantothenic0.03 mg5 mg0.6%0.3%16667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%1.4%3333 g
Vitamin B9, folate3.9 μg400 μg1%0.5%10256 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%0.6%8182 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE4 mg15 mg26.7%12.5%375 g
Vitamin H, Biotin0.2 μg50 μg0.4%0.2%25000 g
Vitamin PP, KHÔNG2.7398 mg20 mg13.7%6.4%730 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K47.3 mg2500 mg1.9%0.9%5285 g
Canxi, Ca9.1 mg1000 mg0.9%0.4%10989 g
Silicon, Có0.3 mg30 mg1%0.5%10000 g
Magie, Mg3.7 mg400 mg0.9%0.4%10811 g
Natri, Na27.5 mg1300 mg2.1%1%4727 g
Lưu huỳnh, S9.8 mg1000 mg1%0.5%10204 g
Phốt pho, P15.9 mg800 mg2%0.9%5031 g
Clo, Cl85.1 mg2300 mg3.7%1.7%2703 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al103 μg~
Bohr, B.17.8 μg~
Vanadi, V6.2 μg~
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%0.5%9000 g
Iốt, tôi0.3 μg150 μg0.2%0.1%50000 g
Coban, Co0.5 μg10 μg5%2.3%2000 g
Mangan, Mn0.0569 mg2 mg2.8%1.3%3515 g
Đồng, Cu13.4 μg1000 μg1.3%0.6%7463 g
Molypden, Mo.2.8 μg70 μg4%1.9%2500 g
Niken, Ni3.4 μg~
Chì, Sn0.4 μg~
Rubidi, Rb36.4 μg~
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%0.3%13750 g
Titan, bạn0.8 μg~
Flo, F217.1 μg4000 μg5.4%2.5%1842 g
Crôm, Cr27.6 μg50 μg55.2%25.9%181 g
Kẽm, Zn0.4604 mg12 mg3.8%1.8%2606 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 213,5 kcal.

Nước sốt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 26,7%, vitamin PP - 13,7%, crom - 55,2%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Xốt hơi MỖI 100 g
  • 64 kCal
  • 0 kCal
  • 743 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 213,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Nước sốt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận