Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 563 kCal | 1684 kCal | 33.4% | 5.9% | 299 g |
Protein | 5.58 g | 76 g | 7.3% | 1.3% | 1362 g |
Chất béo | 34.5 g | 56 g | 61.6% | 10.9% | 162 g |
Carbohydrates | 53.24 g | 219 g | 24.3% | 4.3% | 411 g |
Chất xơ bổ sung | 4.3 g | 20 g | 21.5% | 3.8% | 465 g |
Nước | 1.26 g | 2273 g | 0.1% | 180397 g | |
Tro | 1.12 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 0.5% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.16 mg | 1.8 mg | 8.9% | 1.6% | 1125 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.25 mg | 5 mg | 5% | 0.9% | 2000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.06 mg | 2 mg | 3% | 0.5% | 3333 g |
Vitamin C, ascobic | 1 mg | 90 mg | 1.1% | 0.2% | 9000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.33 mg | 20 mg | 1.7% | 0.3% | 6061 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 306 mg | 2500 mg | 12.2% | 2.2% | 817 g |
Canxi, Ca | 109 mg | 1000 mg | 10.9% | 1.9% | 917 g |
Magie, Mg | 38 mg | 400 mg | 9.5% | 1.7% | 1053 g |
Natri, Na | 39 mg | 1300 mg | 3% | 0.5% | 3333 g |
Lưu huỳnh, S | 55.8 mg | 1000 mg | 5.6% | 1% | 1792 g |
Phốt pho, P | 129 mg | 800 mg | 16.1% | 2.9% | 620 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 1.33 mg | 18 mg | 7.4% | 1.3% | 1353 g |
Đồng, Cu | 180 μg | 1000 μg | 18% | 3.2% | 556 g |
Kẽm, Zn | 0.79 mg | 12 mg | 6.6% | 1.2% | 1519 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 51.71 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 11 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 20.6 g | tối đa 18.7 г | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 8.85 g | tối thiểu 16.8 г | 52.7% | 9.4% | |
Axit béo không bão hòa đa | 1.46 g | từ 11.2 để 20.6 | 13% | 2.3% |
Giá trị năng lượng là 563 kcal.
- 18 miếng = 40 g (225.2 kCal)
Kẹo, ALMOND JOY BITES giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 12,2%, phốt pho - 16,1%, đồng - 18%
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 563 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho đồ ngọt, ALMOND JOY BITES, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của đồ ngọt, ALMOND JOY BITES