Hàm lượng calo của Beldug là của Mỹ, được nấu chín bằng nhiệt. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo102 kCal1684 kCal6.1%6%1651 g
Protein21.33 g76 g28.1%27.5%356 g
Chất béo1.17 g56 g2.1%2.1%4786 g
Nước76.1 g2273 g3.3%3.2%2987 g
Tro1.45 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI14 μg900 μg1.6%1.6%6429 g
Retinol0.014 mg~
Vitamin B1, thiamin0.092 mg1.5 mg6.1%6%1630 g
Vitamin B2, riboflavin0.073 mg1.8 mg4.1%4%2466 g
Vitamin B5 pantothenic0.173 mg5 mg3.5%3.4%2890 g
Vitamin B6, pyridoxine0.277 mg2 mg13.9%13.6%722 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%2%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.04 μg3 μg34.7%34%288 g
Vitamin PP, KHÔNG2.558 mg20 mg12.8%12.5%782 g
macronutrients
Kali, K513 mg2500 mg20.5%20.1%487 g
Canxi, Ca13 mg1000 mg1.3%1.3%7692 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%4.2%2353 g
Natri, Na78 mg1300 mg6%5.9%1667 g
Lưu huỳnh, S213.3 mg1000 mg21.3%20.9%469 g
Phốt pho, P256 mg800 mg32%31.4%313 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.36 mg18 mg2%2%5000 g
Mangan, Mn0.019 mg2 mg1%1%10526 g
Đồng, Cu41 μg1000 μg4.1%4%2439 g
Selen, Se46.8 μg55 μg85.1%83.4%118 g
Kẽm, Zn1.32 mg12 mg11%10.8%909 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.277 g~
valine1.099 g~
Histidin *0.628 g~
Isoleucine0.983 g~
leucine1.734 g~
lysine1.959 g~
methionine0.631 g~
threonine0.935 g~
tryptophan0.239 g~
phenylalanin0.833 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.29 g~
Axit aspartic2.185 g~
glyxin1.024 g~
Axit glutamic3.185 g~
Proline0.754 g~
huyết thanh0.87 g~
tyrosine0.72 g~
cysteine0.229 g~
Sterol
Cholesterol67 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.41 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.073 g~
14:0 Thần bí0.04 g~
16: 0 Palmit0.226 g~
18:0 Sterin0.072 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.422 gtối thiểu 16.8 г2.5%2.5%
16: 1 Palmitoleic0.105 g~
18:1 Olein (omega-9)0.317 g~
Axit béo không bão hòa đa0.041 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.4%
18: 2 Linoleic0.041 g~
Axit béo omega-60.041 gtừ 4.7 để 16.80.9%0.9%
 

Giá trị năng lượng là 102 kcal.

  • 3 oz = 85 g (86.7 kCal)
  • 0,5 phi lê = 137 g (139.7 kCal)
Lươn Mỹ nấu chín ở nhiệt độ cao giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B6 - 13,9%, vitamin B12 - 34,7%, vitamin PP - 12,8%, kali - 20,5%, phốt pho - 32%, selen - 85,1% , kẽm - 11%
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 102 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Belduga Mỹ, nấu chín ở nhiệt, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Belduga Mỹ, nấu ở nhiệt

Bình luận