Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 291 kCal | 1684 kCal | 17.3% | 5.9% | 579 g |
Protein | 19.6 g | 76 g | 25.8% | 8.9% | 388 g |
Chất béo | 23.3 g | 56 g | 41.6% | 14.3% | 240 g |
Nước | 55.1 g | 2273 g | 2.4% | 0.8% | 4125 g |
Tro | 1.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 561 μg | 900 μg | 62.3% | 21.4% | 160 g |
Retinol | 0.561 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Lưu huỳnh, S | 196 mg | 1000 mg | 19.6% | 6.7% | 510 g |
Phốt pho, P | 187 mg | 800 mg | 23.4% | 8% | 428 g |
Giá trị năng lượng là 291 kcal.
Beluga, mắt (Alaska) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 62,3%, phốt pho - 23,4%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 291 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Beluga, mắt (Alaska), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Beluga, mắt (Alaska)